SIM KINH DỊCH là phương pháp xem và chọn sim cho người hữu duyên:
"Thấu hiểu bằng chân kinh thư đầu tiên của Huyền Học (Phong Thủy) là Kinh Dịch và áp dụng nguyên lý vận hành của Kinh Dịch vào sim số để hỗ trợ và chuyển hóa vận mệnh để đạt được sự thành công. An Lạc Trí Huệ".
Bằng kiến thức chuyên sâu bí truyền của Cổ Học Phương Đông kết hợp Khoa Học Công Nghệ ứng dụng hiện đại. Sim Kinh Dịch là ứng dụng xem phong thủy sim hàng đầu được các chuyên gia phong thủy ứng dụng. Dù bạn dùng bất cứ phương pháp nào để xem hung cát của sim, cũng không thể chứng minh được nguồn gốc và lịch sử giống như Kinh Dịch. Kinh Dịch đã được ra đời đầu tiên và là nguồn gốc của tất cả các bộ môn huyền học khác.
Chuyên gia phong thủy Huyền Đàn là người đầu tiên số hóa Kinh Dịch áp dụng với số điện thoại tại Việt Nam, và ứng dụng gieo quẻ Kinh Dịch của Sim Kinh Dịch cũng tự hào là ứng dụng phổ biến nhất hiện nay, góp phần cho các dịch sư trên toàn quốc ứng dụng để xem quẻ cho tất cả những người hữu duyên.
Chào mừng sự hữu duyên của quý khách và chúng tôi!
Sim Kinh Dịch Quẻ 41 - Sơn Trạch Tổn
Ý nghĩa tóm tắt: Thua thiệt, tổn thất, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn.
4 số đuôi: Cát
Số thần học: số 6
Ý nghĩa tóm tắt: Thua thiệt, tổn thất, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn.
Số thần học: số 7
Ý nghĩa tóm tắt: Thua thiệt, tổn thất, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn.
Tốt cho việc: ✅Buôn bán, ✅Con cái, ✅Đầu tư, ✅Chăn nuôi, ✅Sự nghiệp, ✅Sức Khỏe, ✅Công danh, ✅Bình an
Số thần học: số 2
Ý nghĩa tóm tắt: Thua thiệt, tổn thất, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn.
Số thần học: số 4
Ý nghĩa tóm tắt: Thua thiệt, tổn thất, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn.
4 số đuôi: Cát
Số thần học: số 6
Ý nghĩa tóm tắt: Thua thiệt, tổn thất, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn.
Tốt cho việc: ✅Buôn bán, ✅Con cái, ✅Đầu tư, ✅Chăn nuôi, ✅Sự nghiệp, ✅Sức Khỏe, ✅Công danh, ✅Bình an
4 số đuôi: Đại cát
Số thần học: số 5
Ý nghĩa tóm tắt: Thua thiệt, tổn thất, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn.
4 số đuôi: Cát
Số thần học: số 4
Ý nghĩa tóm tắt: Thua thiệt, tổn thất, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn.
Số thần học: số 7
Ý nghĩa tóm tắt: Thua thiệt, tổn thất, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn.
4 số đuôi: Cát
Số thần học: số 6
Ý nghĩa tóm tắt: Thua thiệt, tổn thất, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn.
4 số đuôi: Cát
Số thần học: số 6
- Sim trả trước
- Chứng chỉ đảm bảo đổi trả
-
LÌ XÌ 68K (không cọc)
Ý nghĩa tóm tắt: Thua thiệt, tổn thất, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn.
Tốt cho việc: ✅Buôn bán, ✅Con cái, ✅Đầu tư, ✅Chăn nuôi, ✅Sự nghiệp, ✅Sức Khỏe, ✅Công danh, ✅Bình an
4 số đuôi: Đại cát
Số thần học: số 5
- Chứng chỉ đảm bảo đổi trả
-
LÌ XÌ 68K (không cọc)
Ý nghĩa tóm tắt: Thua thiệt, tổn thất, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn.
Số thần học: số 6
Ý nghĩa tóm tắt: Thua thiệt, tổn thất, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn.
Tốt cho việc: ✅Buôn bán, ✅Con cái, ✅Đầu tư, ✅Chăn nuôi, ✅Sự nghiệp, ✅Sức Khỏe, ✅Công danh, ✅Bình an
Số thần học: số 5
- Sim trả trước
- Chứng chỉ đảm bảo đổi trả
-
LÌ XÌ 68K (không cọc)
Ý nghĩa tóm tắt: Thua thiệt, tổn thất, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn.
Tốt cho việc: ✅Buôn bán, ✅Con cái, ✅Đầu tư, ✅Chăn nuôi, ✅Sự nghiệp, ✅Sức Khỏe, ✅Công danh, ✅Bình an
4 số đuôi: Đại cát
Số thần học: số 5
Ý nghĩa tóm tắt: Thua thiệt, tổn thất, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn.
Tốt cho việc: ✅Buôn bán, ✅Con cái, ✅Đầu tư, ✅Chăn nuôi, ✅Sự nghiệp, ✅Sức Khỏe, ✅Công danh, ✅Bình an
Số thần học: số 5
Ý nghĩa tóm tắt: Thua thiệt, tổn thất, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn.
Tốt cho việc: ✅Buôn bán, ✅Con cái, ✅Đầu tư, ✅Chăn nuôi, ✅Sự nghiệp, ✅Sức Khỏe, ✅Công danh, ✅Bình an
Số thần học: số 5
Ý nghĩa tóm tắt: Thua thiệt, tổn thất, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn.
Tốt cho việc: ✅Buôn bán, ✅Con cái, ✅Đầu tư, ✅Chăn nuôi, ✅Sự nghiệp, ✅Sức Khỏe, ✅Công danh, ✅Bình an
Số thần học: số 5
Ý nghĩa tóm tắt: Thua thiệt, tổn thất, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn.
Số thần học: số 4
Ý nghĩa tóm tắt: Thua thiệt, tổn thất, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn.
Số thần học: số 6
Ý nghĩa tóm tắt: Thua thiệt, tổn thất, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn.
Số thần học: số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Thua thiệt, tổn thất, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn.
Số thần học: số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Thua thiệt, tổn thất, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn.
Số thần học: số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Thua thiệt, tổn thất, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn.
Số thần học: số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Thua thiệt, tổn thất, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn.
Số thần học: số 4
Ý nghĩa tóm tắt: Thua thiệt, tổn thất, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn.
4 số đuôi: Cát
Số thần học: số 4
Ý nghĩa tóm tắt: Thua thiệt, tổn thất, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn.
Số thần học: số 4
Ý nghĩa tóm tắt: Thua thiệt, tổn thất, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn.
Số thần học: số 4
Ý nghĩa tóm tắt: Thua thiệt, tổn thất, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn.
Số thần học: số 7