SIM KINH DỊCH là phương pháp xem và chọn sim cho người hữu duyên:
"Thấu hiểu bằng chân kinh thư đầu tiên của Huyền Học (Phong Thủy) là Kinh Dịch và áp dụng nguyên lý vận hành của Kinh Dịch vào sim số để hỗ trợ và chuyển hóa vận mệnh để đạt được sự thành công. An Lạc Trí Huệ".
Bằng kiến thức chuyên sâu bí truyền của Cổ Học Phương Đông kết hợp Khoa Học Công Nghệ ứng dụng hiện đại. Sim Kinh Dịch là ứng dụng xem phong thủy sim hàng đầu được các chuyên gia phong thủy ứng dụng. Dù bạn dùng bất cứ phương pháp nào để xem hung cát của sim, cũng không thể chứng minh được nguồn gốc và lịch sử giống như Kinh Dịch. Kinh Dịch đã được ra đời đầu tiên và là nguồn gốc của tất cả các bộ môn huyền học khác.
Ứng dụng gieo quẻ Kinh Dịch của Sim Kinh Dịch cũng tự hào là ứng dụng phổ biến nhất hiện nay, góp phần cho các dịch sư trên toàn quốc ứng dụng để xem quẻ cho tất cả những người hữu duyên.
Chào mừng sự hữu duyên của bạn với Sim Kinh Dịch!
![]()
Ý nghĩa tóm tắt: Tăng thêm, lợi ích, mở rộng.
Số thần học:số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Giới hạn, tiết độ. Có mức thì cát.
Số thần học:số 2
Ý nghĩa tóm tắt: U tối, chưa thông, mù quáng, liều lĩnh . Cần khai trí, tránh cố chấp.
Tốt cho việc: ✅Học hành, ✅Thi cử, ✅Công danh, ✅Sự nghiệp, ✅Tình cảm cho nam
Số thần học:số 8
Ý nghĩa tóm tắt: U tối, chưa thông, mù quáng, liều lĩnh . Cần khai trí, tránh cố chấp.
Tốt cho việc: ✅Học hành, ✅Thi cử, ✅Công danh, ✅Sự nghiệp, ✅Tình cảm cho nam
4 số đuôi: Đại cát
Số thần học:số 8
Ý nghĩa tóm tắt: Giảm bớt, tiết chế để đổi lấy lợi lớn.
Số thần học:số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Đất. Nhu thuận, nâng đỡ, tích tụ. Cát khi biết nhu.
Tốt cho việc: ✅Học hành, ✅Sức Khỏe, ✅Công danh
Số thần học:số 2
Ý nghĩa tóm tắt: Cảm ứng, thu hút. Duyên khởi.
Số thần học:số 5
Ý nghĩa tóm tắt: Chưa xong, dang dở. Cần kiên trì, không nóng vội.
Số thần học:số 7
Ý nghĩa tóm tắt: Tích lũy nhỏ, chưa đủ lực. Cần kiên nhẫn.
Tốt cho việc: ✅Buôn bán, ✅Con cái, ✅Đầu tư, ✅Chăn nuôi
4 số đuôi: Cát
Số thần học:số 1
Ý nghĩa tóm tắt: Đi đúng đạo. Cẩn trọng mà tiến.
Tốt cho việc: ✅Học hành, ✅Sức Khỏe, ✅Công danh, ✅Sự nghiệp, ✅Bình an
Số thần học:số 7
Ý nghĩa tóm tắt: Sáng suốt, văn minh. Thuộc Hỏa.
Tốt cho việc: ✅Sức Khỏe, ✅Con cái
4 số đuôi: Đại cát
Số thần học:số 9
Ý nghĩa tóm tắt: Bế tắc, đạo không thông. Nên thủ, tránh tiến mạnh.
4 số đuôi: Đại cát
Số thần học:số 4
Ý nghĩa tóm tắt: Sấm động. Kích hoạt, bừng tỉnh.
4 số đuôi: Đại cát
Số thần học:số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Tan rã, phân tán. Cũng là cơ hội thanh lọc.
4 số đuôi: Đại cát
Số thần học:số 5
Ý nghĩa tóm tắt: Trở ngại. Tiến khó, nên vòng tránh, nguyện vọng không dễ đạt được.
Số thần học:số 8
Ý nghĩa tóm tắt: Suy, hao mòn. Cần thủ và chờ phục.
4 số đuôi: Cát
Số thần học:số 4
Ý nghĩa tóm tắt: Suy, hao mòn. Cần thủ và chờ phục.
4 số đuôi: Cát
Số thần học:số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Trốn chạy, rút lui. Rút lui đúng lúc là khôn.
Số thần học:số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Cảm ứng, thu hút. Duyên khởi.
4 số đuôi: Cát
Số thần học:số 6
Ý nghĩa tóm tắt: Vui vẻ, hòa duyệt. vận thế thuận lợi, nhưng nhiều vui đề phòng lơ là.
Tốt cho việc: ✅Sức Khỏe, ✅Buôn bán, ✅Con cái
Số thần học:số 7
Ý nghĩa tóm tắt: Khiêm nhường thì bền. Cát.
Tốt cho việc: ✅Học hành, ✅Sức Khỏe, ✅Công danh, ✅Sự nghiệp
4 số đuôi: Cát
Số thần học:số 4
Ý nghĩa tóm tắt: Tượng Trời. Mạnh mẽ, khởi đầu, sáng tạo. Đại cát.
Tốt cho việc: ✅Buôn bán, ✅Con cái, ✅Đầu tư, ✅Chăn nuôi
Số thần học:số 5
Ý nghĩa tóm tắt: Tranh chấp, bất đồng, kiện tụng. Cần tránh đối đầu.
Số thần học:số 1
Ý nghĩa tóm tắt: Hung đúc, rèn luyện, cải thiện, tu dưỡng. Đổi vận, chuyển thế, dựng sự nghiệp.
Tốt cho việc: ✅Học hành, ✅Thi cử, ✅Công danh, ✅Sự nghiệp
Số thần học:số 2
Ý nghĩa tóm tắt: Sấm động. Kích hoạt, bừng tỉnh.
Số thần học:số 2
Ý nghĩa tóm tắt: Trang sức, đẹp, văn chương. Có hình thức.
Số thần học:số 4
Ý nghĩa tóm tắt: Dừng lại. An tĩnh để giữ đạo.
Số thần học:số 9
Ý nghĩa tóm tắt: Hợp tác, đồng tâm. Cát khi minh bạch, thế vận thịnh vượng.
Tốt cho việc: ✅Sức Khỏe, ✅Bình an, ✅Con cái
Số thần học:số 7

