SIM KINH DỊCH là phương pháp xem và chọn sim cho người hữu duyên:
"Thấu hiểu bằng chân kinh thư đầu tiên của Huyền Học (Phong Thủy) là Kinh Dịch và áp dụng nguyên lý vận hành của Kinh Dịch vào sim số để hỗ trợ và chuyển hóa vận mệnh để đạt được sự thành công. An Lạc Trí Huệ".
Bằng kiến thức chuyên sâu bí truyền của Cổ Học Phương Đông kết hợp Khoa Học Công Nghệ ứng dụng hiện đại. Sim Kinh Dịch là ứng dụng xem phong thủy sim hàng đầu được các chuyên gia phong thủy ứng dụng. Dù bạn dùng bất cứ phương pháp nào để xem hung cát của sim, cũng không thể chứng minh được nguồn gốc và lịch sử giống như Kinh Dịch. Kinh Dịch đã được ra đời đầu tiên và là nguồn gốc của tất cả các bộ môn huyền học khác.
Ứng dụng gieo quẻ Kinh Dịch của Sim Kinh Dịch cũng tự hào là ứng dụng phổ biến nhất hiện nay, góp phần cho các dịch sư trên toàn quốc ứng dụng để xem quẻ cho tất cả những người hữu duyên.
Chào mừng sự hữu duyên của bạn với Sim Kinh Dịch!
![]()
mạng mobifone
Ý nghĩa tóm tắt: Ly–Đoài đối nhau, bất hòa, trái ý. Cần điều hoà.
Số thần học:số 6
Ý nghĩa tóm tắt: Sáng suốt, văn minh. Thuộc Hỏa.
4 số đuôi: Cát
Số thần học:số 7
Ý nghĩa tóm tắt: Lữ hành, tha phương, tạm trú, không bền vững, vận thế bấp bênh . Nên giữ khiêm và cẩn.
Số thần học:số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Lữ hành, tha phương, tạm trú, không bền vững, vận thế bấp bênh . Nên giữ khiêm và cẩn.
4 số đuôi: Đại cát
Số thần học:số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Lữ hành, tha phương, tạm trú, không bền vững, vận thế bấp bênh . Nên giữ khiêm và cẩn.
Số thần học:số 4
Ý nghĩa tóm tắt: Quyết đoán, dứt khoát. Cắt bỏ cái xấu.
4 số đuôi: Đại cát
Số thần học:số 5
Ý nghĩa tóm tắt: Quyết đoán, dứt khoát. Cắt bỏ cái xấu.
Số thần học:số 4
Ý nghĩa tóm tắt: Chưa xong, dang dở. Cần kiên trì, không nóng vội.
4 số đuôi: Đại cát
Số thần học:số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Lữ hành, tha phương, tạm trú, không bền vững, vận thế bấp bênh . Nên giữ khiêm và cẩn.
Số thần học:số 4
Ý nghĩa tóm tắt: Có lớn, giàu sang, quyền lực, tỏa sáng
Tốt cho việc: ✅Buôn bán, ✅Con cái, ✅Đầu tư, ✅Chăn nuôi
Số thần học:số 5
Ý nghĩa tóm tắt: U tối, chưa thông, mù quáng, liều lĩnh . Cần khai trí, tránh cố chấp.
4 số đuôi: Cát
Số thần học:số 6
Ý nghĩa tóm tắt: Đất. Nhu thuận, nâng đỡ, tích tụ. Cát khi biết nhu.
Tốt cho việc: ✅Học hành, ✅Sức Khỏe, ✅Công danh, ✅Con cái, ✅Chăn nuôi
4 số đuôi: Cát
Số thần học:số 5
Ý nghĩa tóm tắt: Thông suốt, trời–đất giao hòa. Đại cát.
Số thần học:số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Bế tắc, đạo không thông. Nên thủ, tránh tiến mạnh.
4 số đuôi: Cát
Số thần học:số 4
Ý nghĩa tóm tắt: Tượng Trời. Mạnh mẽ, khởi đầu, sáng tạo. Đại cát.
Số thần học:số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Quyết đoán, dứt khoát. Cắt bỏ cái xấu.
Số thần học:số 6
Ý nghĩa tóm tắt: Gian khó, bị ép. Nên giữ đạo, chờ thời.
Số thần học:số 1
Ý nghĩa tóm tắt: Cải cách, thay đổi lớn.
4 số đuôi: Đại cát
Số thần học:số 6
Ý nghĩa tóm tắt: Có đức tin, trung thực, uy tín, thành thật. Cát.
Số thần học:số 9
Ý nghĩa tóm tắt: Sự quá mức, gánh nặng lớn. Vượt quá mức dễ nguy.
Số thần học:số 8
Ý nghĩa tóm tắt: Gian khó, bị ép. Nên giữ đạo, chờ thời.
Số thần học:số 9
Ý nghĩa tóm tắt: Hóa giải, hết nạn, cởi mở, giải thoát.
Tốt cho việc: ✅Buôn bán, ✅Con cái, ✅Đầu tư, ✅Chăn nuôi, ✅Sự nghiệp
4 số đuôi: Cát
Số thần học:số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Hung đúc, rèn luyện, cải thiện, tu dưỡng. Đổi vận, chuyển thế, dựng sự nghiệp.
Tốt cho việc: ✅Học hành, ✅Thi cử, ✅Công danh, ✅Sự nghiệp
Số thần học:số 2
Ý nghĩa tóm tắt: Giảm bớt, tiết chế để đổi lấy lợi lớn.
Tốt cho việc: ✅Buôn bán, ✅Con cái, ✅Đầu tư, ✅Chăn nuôi, ✅Sự nghiệp, ✅Sức Khỏe, ✅Công danh, ✅Bình an
4 số đuôi: Cát
Số thần học:số 5
Ý nghĩa tóm tắt: Sáng suốt, văn minh. Thuộc Hỏa.
Tốt cho việc: ✅Sức Khỏe, ✅Con cái, ✅Buôn bán, ✅Đầu tư
Số thần học:số 9
Ý nghĩa tóm tắt: Lữ hành, tha phương, tạm trú, không bền vững, vận thế bấp bênh . Nên giữ khiêm và cẩn.
Số thần học:số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Cảm ứng, thu hút. Duyên khởi.
Số thần học:số 1
Ý nghĩa tóm tắt: Ly–Đoài đối nhau, bất hòa, trái ý. Cần điều hoà.
4 số đuôi: Cát
Số thần học:số 7

