SIM KINH DỊCH là phương pháp xem và chọn sim cho người hữu duyên:
"Thấu hiểu bằng chân kinh thư đầu tiên của Huyền Học (Phong Thủy) là Kinh Dịch và áp dụng nguyên lý vận hành của Kinh Dịch vào sim số để hỗ trợ và chuyển hóa vận mệnh để đạt được sự thành công. An Lạc Trí Huệ".
Bằng kiến thức chuyên sâu bí truyền của Cổ Học Phương Đông kết hợp Khoa Học Công Nghệ ứng dụng hiện đại. Sim Kinh Dịch là ứng dụng xem phong thủy sim hàng đầu được các chuyên gia phong thủy ứng dụng. Dù bạn dùng bất cứ phương pháp nào để xem hung cát của sim, cũng không thể chứng minh được nguồn gốc và lịch sử giống như Kinh Dịch. Kinh Dịch đã được ra đời đầu tiên và là nguồn gốc của tất cả các bộ môn huyền học khác.
Ứng dụng gieo quẻ Kinh Dịch của Sim Kinh Dịch cũng tự hào là ứng dụng phổ biến nhất hiện nay, góp phần cho các dịch sư trên toàn quốc ứng dụng để xem quẻ cho tất cả những người hữu duyên.
Chào mừng sự hữu duyên của bạn với Sim Kinh Dịch!
![]()
Phân tích bát tự và tìm sim phong thủy *99
Ý nghĩa tóm tắt: Quyền lực lớn mạnh. Dễ kiêu, phải giữ chính.
Số thần học:số 7
Ý nghĩa tóm tắt: Chân thành, không vọng động, thuận theo lẽ trời.
Số thần học:số 8
Ý nghĩa tóm tắt: Đã xong, đã thành. Cẩn thận vì dễ sinh loạn sau thành công.
Số thần học:số 2
Ý nghĩa tóm tắt: Giới hạn, tiết độ. Có mức thì cát.
Số thần học:số 1
Ý nghĩa tóm tắt: Ly–Đoài đối nhau, bất hòa, trái ý. Cần điều hoà.
Số thần học:số 9
Ý nghĩa tóm tắt: Quyền lực lớn mạnh. Dễ kiêu, phải giữ chính.
Số thần học:số 7
Ý nghĩa tóm tắt: Nguồn gốc, gốc rễ. Cần sửa từ nền tảng.
Tốt cho việc: ✅Buôn bán, ✅Con cái, ✅Đầu tư, ✅Chăn nuôi, ✅Sự nghiệp
Số thần học:số 5
Ý nghĩa tóm tắt: Trốn chạy, rút lui. Rút lui đúng lúc là khôn.
Số thần học:số 2
Ý nghĩa tóm tắt: Mờ muội, mù quán tình yêu, nữ theo nam, kết hợp không đúng thời – dễ bất lợi.
Số thần học:số 9
Ý nghĩa tóm tắt: Tiến lên, thăng chức, tiến bộ, quý nhân đề bạt
Tốt cho việc: ✅Học hành, ✅Sức Khỏe, ✅Công danh, ✅Sự nghiệp, ✅Bình an
Số thần học:số 5
Ý nghĩa tóm tắt: Cảm ứng, thu hút. Duyên khởi.
Số thần học:số 2
Ý nghĩa tóm tắt: Quyết đoán, dứt khoát. Cắt bỏ cái xấu.
Số thần học:số 4
Ý nghĩa tóm tắt: Tùy thời mà đi, kế thừa, nối tiếp. Thuận đạo thì thành.
Số thần học:số 9
Ý nghĩa tóm tắt: Trang sức, đẹp, văn chương. Có hình thức.
Số thần học:số 4
Ý nghĩa tóm tắt: Tàng chứa lớn. Lực mạnh nhưng phải giữ.
Tốt cho việc: ✅Sức Khỏe, ✅Bình an, ✅Con cái
Số thần học:số 1
Ý nghĩa tóm tắt: Chưa xong, dang dở. Cần kiên trì, không nóng vội.
Số thần học:số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Sấm động. Kích hoạt, bừng tỉnh.
Số thần học:số 2
Ý nghĩa tóm tắt: Bền vững, kiên định. Thành công dài lâu.
Số thần học:số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Dịu dàng, uyển chuyển, thuận theo, dung hòa.
Số thần học:số 5
Ý nghĩa tóm tắt: Có lớn, giàu sang, quyền lực, tỏa sáng
Tốt cho việc: ✅Buôn bán, ✅Con cái, ✅Đầu tư, ✅Chăn nuôi
Số thần học:số 5
Ý nghĩa tóm tắt: Tụ hội, tập hợp đông người. Vận thế thuận lợi, có trưởng bối dìu dắt .
Số thần học:số 4
Ý nghĩa tóm tắt: Trốn chạy, rút lui. Rút lui đúng lúc là khôn.
Số thần học:số 1
Ý nghĩa tóm tắt: Tượng Trời. Mạnh mẽ, khởi đầu, sáng tạo. Đại cát.
Số thần học:số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Tượng Trời. Mạnh mẽ, khởi đầu, sáng tạo. Đại cát.
Số thần học:số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Tụ hội, tập hợp đông người. Vận thế thuận lợi, có trưởng bối dìu dắt .
Số thần học:số 4
Ý nghĩa tóm tắt: Tượng Trời. Mạnh mẽ, khởi đầu, sáng tạo. Đại cát.
Số thần học:số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Chân thành, không vọng động, thuận theo lẽ trời.
Số thần học:số 6
Ý nghĩa tóm tắt: Thông suốt, trời–đất giao hòa. Đại cát.
Tốt cho việc: ✅Buôn bán, ✅Con cái, ✅Đầu tư, ✅Chăn nuôi, ✅Sự nghiệp
Số thần học:số 4

