SIM KINH DỊCH là phương pháp xem và chọn sim cho người hữu duyên:

"Thấu hiểu bằng chân kinh thư đầu tiên của Huyền Học (Phong Thủy) là Kinh Dịch và áp dụng nguyên lý vận hành của Kinh Dịch vào sim số để hỗ trợ và chuyển hóa vận mệnh để đạt được sự thành công. An Lạc Trí Huệ".

Bằng kiến thức chuyên sâu bí truyền của Cổ Học Phương Đông kết hợp Khoa Học Công Nghệ ứng dụng hiện đại. Sim Kinh Dịch là ứng dụng xem phong thủy sim hàng đầu được các chuyên gia phong thủy ứng dụng. Dù bạn dùng bất cứ phương pháp nào để xem hung cát của sim, cũng không thể chứng minh được nguồn gốc và lịch sử giống như Kinh Dịch. Kinh Dịch đã được ra đời đầu tiên và là nguồn gốc của tất cả các bộ môn huyền học khác.

Ứng dụng gieo quẻ Kinh Dịch của Sim Kinh Dịch cũng tự hào là ứng dụng phổ biến nhất hiện nay, góp phần cho các dịch sư trên toàn quốc ứng dụng để xem quẻ cho tất cả những người hữu duyên.

Chào mừng sự hữu duyên của bạn với Sim Kinh Dịch!

Huyền Đàn Sim Kinh Dịch

Trạch Thủy Khốn

quẻ Trạch Thủy Khốn

Giải nghĩa:

Nguy dã. Nguy lo. Cùng quẫn, bị người làm ác, lo lắng, cùng khổ, mệt mỏi, nguy cấp, lo hiểm nạn. Thủ kỷ đãi thời chi tượng: tượng giữ mình đợi thời.

Triệu: Thoát lãng trừu đê (tức là sóng thoát đê ngăn).

Khốn có nghĩa là khó khăn, nghịch cảnh, khổ đau, buồn bã, túng quẫn và mệt mỏi. Nhưng lại không có sự trợ giúp, chỉ có thể nhẫn nại, bình tâm trấn tĩnh, đợi khi khí vận chuyển biến mới qua được.

Đơn quái trên là Đoài tượng trưng cho ao, chuôm, còn đơn quái dưới là Khảm, tượng trưng cho nước. Nước bình thường sẽ tụ tập trong ao chuôm, nhưng trong quẻ này nước lại ở bên dưới ao chuôm, điều đó có nghĩ đầm hồ mà không có nước, khô khốn. Khốn tượng trưng cho sự khốn cùng. Quân tử khi rơi vào cảnh khốn cùng thì chỉ có thể nỗ lực tự cứu mình mà thôi, chỉ có người đức cao vọng trọng có khả năng này mới có thể vượt qua khó khăn, đạt được thành tựu. Lời nói ra tất khó làm mọi người tin, nên thường xuyên tu dưỡng đạo đức bản thẩn, ít nói là tốt.

Trong đoán quẻ, điều này có nghĩa rằng đang ở giữa cảnh khó khăn và thiếu thốn. Tuy nhiên, có thể chờ đợi cho đến lúc hanh thông bằng cách lúc nào cũng giữ vững con đường chính trực, sự tự chủ và nhẫn nại.

Bộ lọc sim thông minhbộ lọc sim
Chọn mạng:
Chọn đầu số:Tất cả09109408
Lọc dạng sim:

Chọn sim "hợp mệnh" nam sinh ngày 18 tháng 6 năm 1991 vinaphone 08 Trạch Thủy Khốn

082.35.45678
Giá: 28.000.000₫
Điểm8.5
    Ngũ hành:
    Mộcngũ hành Mộc

    Ý nghĩa tóm tắt: Khốn cùng, khánh tận, bại hoại, nản chí

    Chỉ số: ✅Tài Lộc:0%,✅Công Danh:48%,✅Tình Cảm:70%,✅Học Hành-Thi Cử:70%

    Số thần học:số 3

    Ý nghĩa 4 số đuôi: Tiền đồ tươi sang trăm đầy hy vọng Đại cát

    Phù hợp: nam sinh năm Tân Mùi mệnh Lộ Bàng Thổ
    Xem thêm...
    08.1988.7878
    Giá: 13.350.000₫
    Điểm9
      Ngũ hành:
      Thủyngũ hành Thủy

      Ý nghĩa tóm tắt: Khốn cùng, khánh tận, bại hoại, nản chí

      Chỉ số: ✅Tài Lộc:64%,✅Công Danh:48%,✅Tình Cảm:70%,✅Học Hành-Thi Cử:70%

      Số thần học:số 1

      Ý nghĩa 4 số đuôi: Đường rộng thênh thang nhìn thấy tương lai Đại cát

      Sim phù hợp nhất cho: Kinh doanh, kích tài lộc; Hỗ trợ tình cảm-hôn nhân, kích đào hoa, quan hệ xã hội.
      Phù hợp: nam sinh năm Tân Mùi mệnh Lộ Bàng Thổ
      Xem thêm...

      Gợi ý giúp bạn dễ tìm kiếm hơn

      kết hợp các dạng số đuôi được tìm kiếm nhiều nhất

      Kết hợp ý nghĩa 4 số đuôi

      Dưới đây là các quẻ Kinh Dịch Hợp tuổi Tân Mùi

      Mời chọn quẻ Kinh Dịch phù hợp với bạn bên dưới để chọn sim

      Địa Thủy Sư

      Địa Thủy Sư

      師 shī

      Quẻ số 7 - động hào 2

      Ý nghĩa: Quân đội, chỉ huy, học hỏi, nâng nỡ

      Thế vận
      100%
      Tài Lộc
      100%
      Công Danh
      95%
      Tình cảm
      100%
      Gia đạo
      90%
      Thi cử
      95%

      Địa Thủy Sư

      Địa Thủy Sư

      師 shī

      Quẻ số 7 - động hào 4

      Ý nghĩa: Quân đội, chỉ huy, học hỏi, nâng nỡ

      Thế vận
      100%
      Tài Lộc
      100%
      Công Danh
      95%
      Tình cảm
      100%
      Gia đạo
      90%
      Thi cử
      95%

      Địa Thủy Sư

      Địa Thủy Sư

      師 shī

      Quẻ số 7 - động hào 6

      Ý nghĩa: Quân đội, chỉ huy, học hỏi, nâng nỡ

      Thế vận
      100%
      Tài Lộc
      100%
      Công Danh
      95%
      Tình cảm
      70%
      Gia đạo
      90%
      Thi cử
      95%

      Lôi Phong Hằng

      Lôi Phong Hằng

      恆 héng

      Quẻ số 32 - động hào 1

      Ý nghĩa: Trường cửu, kiên tâm, lòng trung thành. Kiên trì bền bỉ, nguyện vọng sẽ đạt được.

      Thế vận
      95%
      Tài Lộc
      100%
      Công Danh
      80%
      Tình cảm
      85%
      Gia đạo
      100%
      Thi cử
      49%

      Lôi Phong Hằng

      Lôi Phong Hằng

      恆 héng

      Quẻ số 32 - động hào 3

      Ý nghĩa: Trường cửu, kiên tâm, lòng trung thành. Kiên trì bền bỉ, nguyện vọng sẽ đạt được.

      Thế vận
      95%
      Tài Lộc
      100%
      Công Danh
      90%
      Tình cảm
      90%
      Gia đạo
      100%
      Thi cử
      95%

      Lôi Phong Hằng

      Lôi Phong Hằng

      恆 héng

      Quẻ số 32 - động hào 5

      Ý nghĩa: Trường cửu, kiên tâm, lòng trung thành. Kiên trì bền bỉ, nguyện vọng sẽ đạt được.

      Thế vận
      95%
      Tài Lộc
      100%
      Công Danh
      80%
      Tình cảm
      90%
      Gia đạo
      100%
      Thi cử
      100%