SIM KINH DỊCH là phương pháp xem và chọn sim cho người hữu duyên:
"Thấu hiểu bằng chân kinh thư đầu tiên của Huyền Học (Phong Thủy) là Kinh Dịch và áp dụng nguyên lý vận hành của Kinh Dịch vào sim số để hỗ trợ và chuyển hóa vận mệnh để đạt được sự thành công. An Lạc Trí Huệ".
Bằng kiến thức chuyên sâu bí truyền của Cổ Học Phương Đông kết hợp Khoa Học Công Nghệ ứng dụng hiện đại. Sim Kinh Dịch là ứng dụng xem phong thủy sim hàng đầu được các chuyên gia phong thủy ứng dụng. Dù bạn dùng bất cứ phương pháp nào để xem hung cát của sim, cũng không thể chứng minh được nguồn gốc và lịch sử giống như Kinh Dịch. Kinh Dịch đã được ra đời đầu tiên và là nguồn gốc của tất cả các bộ môn huyền học khác.
Ứng dụng gieo quẻ Kinh Dịch của Sim Kinh Dịch cũng tự hào là ứng dụng phổ biến nhất hiện nay, góp phần cho các dịch sư trên toàn quốc ứng dụng để xem quẻ cho tất cả những người hữu duyên.
Chào mừng sự hữu duyên của bạn với Sim Kinh Dịch!
mạng viettel
- Chứng chỉ đảm bảo đổi trả
- LÌ XÌ 68K (không cọc)
Ý nghĩa tóm tắt: Tiến bộ, thăng chức, thành đạt rực rỡ, quý nhân đề bạt
Tốt cho việc: ✅Buôn bán, ✅Con cái, ✅Đầu tư, ✅Chăn nuôi, ✅Sự nghiệp
Số thần học:số 6
- Chứng chỉ đảm bảo đổi trả
- LÌ XÌ 68K (không cọc)
Ý nghĩa tóm tắt: Cộng đồng, liên kết, gắn bó, đồng tâm hợp lực, thế vận thịnh vượng
Tốt cho việc: ✅Sức Khỏe, ✅Bình an, ✅Con cái
Số thần học:số 7
- Chứng chỉ đảm bảo đổi trả
- LÌ XÌ 68K (không cọc)
Ý nghĩa tóm tắt: Thực phẩm, cái miệng, tư cách, lời nói. Lợi ăn nói
Tốt cho việc: ✅Học hành, ✅Sức Khỏe, ✅Công danh, ✅Sự nghiệp
Số thần học:số 5
- Chứng chỉ đảm bảo đổi trả
- LÌ XÌ 68K (không cọc)
Ý nghĩa tóm tắt: Trong sáng, lý tưởng, chiếu rọi, quang minh lỗi lạc
Tốt cho việc: ✅Sức Khỏe, ✅Con cái
Số thần học:số 9
- Chứng chỉ đảm bảo đổi trả
- LÌ XÌ 68K (không cọc)
Ý nghĩa tóm tắt: Tích lũy năng lực, chờ đợi thời cơ để phát triển kế hoạch
Tốt cho việc: ✅Học hành, ✅Thi cử, ✅Công danh, ✅Sự nghiệp, ✅Tình cảm cho nam
Số thần học:số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Nguy hiểm, bí mật, vực thẳm, trộm cướp, vận thế không tốt
Số thần học:số 7
Ý nghĩa tóm tắt: Chướng ngại, trắc trở, bế tắc, nguy khốn, nguyện vọng không dễ đạt được.
Số thần học:số 8
Ý nghĩa tóm tắt: Phân giới, giới hạn, tiết chế, kiềm chế
Số thần học:số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Suy tư, quan sát, thấy xa, khả năng tiên tri, nửa cát nửa hung.
Tốt cho việc: ✅Học hành, ✅Thi cử, ✅Công danh, ✅Sự nghiệp, ✅Tình cảm cho nam, ✅Sức Khỏe, ✅Bình an
Số thần học:số 8
Ý nghĩa tóm tắt: Tiến dần, thong thả, tiến bộ, tuần tự tiến hành
Tốt cho việc: ✅Sức Khỏe, ✅Bình an, ✅Con cái
Số thần học:số 7
Ý nghĩa tóm tắt: Dịu dàng, uyển chuyển, thuận theo, dung hòa
Số thần học:số 5
Ý nghĩa tóm tắt: Ly tán, tiêu tan, phân tán, chuyển vận
Số thần học:số 5
Ý nghĩa tóm tắt: Ly tán, tiêu tan, phân tán, chuyển vận
Số thần học:số 6
Ý nghĩa tóm tắt: Gia đình, quần thể xã hội, tập hợp lại, đoàn kết giúp đỡ, quý nhân vào nhà
Tốt cho việc: ✅Con cái, ✅Buôn bán, ✅Đầu tư
Số thần học:số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Ly tán, tiêu tan, phân tán, chuyển vận
Số thần học:số 6
Ý nghĩa tóm tắt: Ngăn trở nhỏ, ngưng trệ, kìm hảm
Tốt cho việc: ✅Buôn bán, ✅Con cái, ✅Đầu tư, ✅Chăn nuôi
Số thần học:số 1
Ý nghĩa tóm tắt: Ngăn trở nhỏ, ngưng trệ, kìm hảm
Tốt cho việc: ✅Buôn bán, ✅Con cái, ✅Đầu tư, ✅Chăn nuôi
Số thần học:số 1
Ý nghĩa tóm tắt: Gia đình, quần thể xã hội, tập hợp lại, đoàn kết giúp đỡ, quý nhân vào nhà
Tốt cho việc: ✅Con cái, ✅Buôn bán, ✅Đầu tư
Số thần học:số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Việc chưa hoàn thành, rối loạn, hỗn độn, tiểu nhân hãm hại
Số thần học:số 4
Ý nghĩa tóm tắt: Trong sáng, lý tưởng, chiếu rọi, quang minh lỗi lạc
Số thần học:số 1
Ý nghĩa tóm tắt: Trong sáng, lý tưởng, chiếu rọi, quang minh lỗi lạc
Số thần học:số 1
Ý nghĩa tóm tắt: Lữ khách, tạm trú, không bền vững, vận thế bấp bênh
Số thần học:số 6
Ý nghĩa tóm tắt: Khốn cùng, khánh tận, bại hoại, nản chí
Số thần học:số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Trốn chạy, rút lui. Quân tử phòng thân, hành động theo thời cuộc.
Số thần học:số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Sáng tạo, thành công, sức mạnh, quyền lực
Tốt cho việc: ✅Buôn bán, ✅Con cái, ✅Đầu tư, ✅Chăn nuôi
Số thần học:số 5
Ý nghĩa tóm tắt: Phân giới, giới hạn, tiết chế, kiềm chế
Số thần học:số 2
Ý nghĩa tóm tắt: Chướng ngại, trắc trở, bế tắc, nguy khốn, nguyện vọng không dễ đạt được.
Số thần học:số 7
Ý nghĩa tóm tắt: Thua thiệt, tổn thất, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn.
Số thần học:số 4