SIM KINH DỊCH là phương pháp xem và chọn sim cho người hữu duyên:

"Thấu hiểu bằng chân kinh thư đầu tiên của Huyền Học (Phong Thủy) là Kinh Dịch và áp dụng nguyên lý vận hành của Kinh Dịch vào sim số để hỗ trợ và chuyển hóa vận mệnh để đạt được sự thành công. An Lạc Trí Huệ".

Bằng kiến thức chuyên sâu bí truyền của Cổ Học Phương Đông kết hợp Khoa Học Công Nghệ ứng dụng hiện đại. Sim Kinh Dịch là ứng dụng xem phong thủy sim hàng đầu được các chuyên gia phong thủy ứng dụng. Dù bạn dùng bất cứ phương pháp nào để xem hung cát của sim, cũng không thể chứng minh được nguồn gốc và lịch sử giống như Kinh Dịch. Kinh Dịch đã được ra đời đầu tiên và là nguồn gốc của tất cả các bộ môn huyền học khác.

Ứng dụng gieo quẻ Kinh Dịch của Sim Kinh Dịch cũng tự hào là ứng dụng phổ biến nhất hiện nay, góp phần cho các dịch sư trên toàn quốc ứng dụng để xem quẻ cho tất cả những người hữu duyên.

Chào mừng sự hữu duyên của bạn với Sim Kinh Dịch!

Huyền Đàn Sim Kinh Dịch

Thủy Sơn Kiển

quẻ Thủy Sơn Kiển

Giải nghĩa:

Nạn dã. Trở ngại. Cản ngăn, chặn lại, chậm chạp, què, khó khăn. Bất năng tiến giả chi tượng: không năng đi.

Triệu: Vũ tuyết tải đồ (đường đầy mưa tuyết).

Kiển biểu hiện cho sự hung hiểm, ý quẻ nói người trải qua nhiều khó khăn như vượt qua núi cao đầy băng tuyết, nguy hiểm trùng trùng. Có những lúc đường đi quá hiểm trở, dường như không có cách nào để vượt qua, buộc phải quay lại tìm đường khác để đi vòng, đường đi có thể dài hơn, mệt mỏi hơn nhưng lại có thể bình an đến điểm cuối cùng.

Phân tích quẻ: nội quái Cấn là núi, ngoại quái Khảm là nước. Đặt vị trí một người vào thì thấy ở trước là sông nước, ở sau là núi. Hai quái này đều tượng trưng cho sự trắc trở gặp ghềnh, nếu ở phía sau là núi cao, thì phía trước là sông sâu. Muốn tiến chẳng được mà thoái chẳng xong, nên gọi là thế: tiến thoái lưỡng nan

Kiển là què, đi lại không thuận tiện, suy rộng ra là khó khăn. Cho nên quẻ Kiển tượng trưng cho thời vận gian khó, rất cần một quý nhân có thể trợ hiệp cho thời vận.

Bộ lọc sim thông minhbộ lọc sim
Chọn mạng:
Chọn đầu số:09109408
Lọc dạng sim:

Chọn sim "kích công danh" nam sinh ngày 18 tháng 6 năm 1991 vinaphone Thủy Sơn Kiển

082.573.9999
Giá: 96.000.000₫
Điểm8
    Ngũ hành:
    Kimngũ hành Kim

    Ý nghĩa tóm tắt: Chướng ngại, trắc trở, bế tắc, nguy khốn, nguyện vọng không dễ đạt được.

    Chỉ số: ✅Tài Lộc:0%,✅Công Danh:70%,✅Tình Cảm:50%,✅Học Hành-Thi Cử:70%

    Số thần học:số 7

    Sim phù hợp nhất cho: Việc quản lý, công chức nhà nước, thúc đẩy thuận lợi trong công việc.
    Phù hợp: nam sinh năm Tân Mùi mệnh Lộ Bàng Thổ
    Xem thêm...
    0852.73.9999
    Giá: 83.000.000₫
    Điểm8
      Ngũ hành:
      Kimngũ hành Kim

      Ý nghĩa tóm tắt: Chướng ngại, trắc trở, bế tắc, nguy khốn, nguyện vọng không dễ đạt được.

      Chỉ số: ✅Tài Lộc:0%,✅Công Danh:70%,✅Tình Cảm:50%,✅Học Hành-Thi Cử:70%

      Số thần học:số 7

      Sim phù hợp nhất cho: Việc quản lý, công chức nhà nước, thúc đẩy thuận lợi trong công việc.
      Phù hợp: nam sinh năm Tân Mùi mệnh Lộ Bàng Thổ
      Xem thêm...
      0913.979.779
      Giá: 51.000.000₫
      Điểm8
        Ngũ hành:
        Kimngũ hành Kim

        Ý nghĩa tóm tắt: Chướng ngại, trắc trở, bế tắc, nguy khốn, nguyện vọng không dễ đạt được.

        Chỉ số: ✅Tài Lộc:0%,✅Công Danh:70%,✅Tình Cảm:50%,✅Học Hành-Thi Cử:70%

        Số thần học:số 7

        Sim phù hợp nhất cho: Việc quản lý, công chức nhà nước, thúc đẩy thuận lợi trong công việc.
        Phù hợp: nam sinh năm Tân Mùi mệnh Lộ Bàng Thổ
        Xem thêm...
        0948.19.6789
        Giá: 80.550.000₫
        Điểm8
          Ngũ hành:
          Kimngũ hành Kim

          Ý nghĩa tóm tắt: Chướng ngại, trắc trở, bế tắc, nguy khốn, nguyện vọng không dễ đạt được.

          Chỉ số: ✅Tài Lộc:0%,✅Công Danh:70%,✅Tình Cảm:50%,✅Học Hành-Thi Cử:70%

          Số thần học:số 7

          Sim phù hợp nhất cho: Việc quản lý, công chức nhà nước, thúc đẩy thuận lợi trong công việc.
          Phù hợp: nam sinh năm Tân Mùi mệnh Lộ Bàng Thổ
          Xem thêm...
          0888.66.8386
          Giá: 64.600.000₫
          Điểm8.5
            Ngũ hành:
            Thổngũ hành Thổ

            Ý nghĩa tóm tắt: Chướng ngại, trắc trở, bế tắc, nguy khốn, nguyện vọng không dễ đạt được.

            Chỉ số: ✅Tài Lộc:0%,✅Công Danh:70%,✅Tình Cảm:50%,✅Học Hành-Thi Cử:70%

            Số thần học:số 7

            Ý nghĩa 4 số đuôi: Mọi việc như ý phú quý tự đến Đại cát

            Sim phù hợp nhất cho: Việc quản lý, công chức nhà nước, thúc đẩy thuận lợi trong công việc.
            Phù hợp: nam sinh năm Tân Mùi mệnh Lộ Bàng Thổ
            Xem thêm...
            0825.779.779
            Giá: 57.600.000₫
            Điểm8
              Ngũ hành:
              Kimngũ hành Kim

              Ý nghĩa tóm tắt: Chướng ngại, trắc trở, bế tắc, nguy khốn, nguyện vọng không dễ đạt được.

              Chỉ số: ✅Tài Lộc:0%,✅Công Danh:70%,✅Tình Cảm:50%,✅Học Hành-Thi Cử:70%

              Số thần học:số 7

              Sim phù hợp nhất cho: Việc quản lý, công chức nhà nước, thúc đẩy thuận lợi trong công việc.
              Phù hợp: nam sinh năm Tân Mùi mệnh Lộ Bàng Thổ
              Xem thêm...

              Gợi ý giúp bạn dễ tìm kiếm hơn

              kết hợp các dạng số đuôi được tìm kiếm nhiều nhất

              Kết hợp ý nghĩa 4 số đuôi

              Dưới đây là các quẻ Kinh Dịch Hợp tuổi Tân Mùi

              Mời chọn quẻ Kinh Dịch phù hợp với bạn bên dưới để chọn sim

              Địa Thủy Sư

              Địa Thủy Sư

              師 shī

              Quẻ số 7 - động hào 2

              Ý nghĩa: Quân đội, chỉ huy, học hỏi, nâng nỡ

              Thế vận
              100%
              Tài Lộc
              100%
              Công Danh
              95%
              Tình cảm
              100%
              Gia đạo
              90%
              Thi cử
              95%

              Địa Thủy Sư

              Địa Thủy Sư

              師 shī

              Quẻ số 7 - động hào 4

              Ý nghĩa: Quân đội, chỉ huy, học hỏi, nâng nỡ

              Thế vận
              100%
              Tài Lộc
              100%
              Công Danh
              95%
              Tình cảm
              100%
              Gia đạo
              90%
              Thi cử
              95%

              Địa Thủy Sư

              Địa Thủy Sư

              師 shī

              Quẻ số 7 - động hào 6

              Ý nghĩa: Quân đội, chỉ huy, học hỏi, nâng nỡ

              Thế vận
              100%
              Tài Lộc
              100%
              Công Danh
              95%
              Tình cảm
              70%
              Gia đạo
              90%
              Thi cử
              95%

              Lôi Phong Hằng

              Lôi Phong Hằng

              恆 héng

              Quẻ số 32 - động hào 1

              Ý nghĩa: Trường cửu, kiên tâm, lòng trung thành. Kiên trì bền bỉ, nguyện vọng sẽ đạt được.

              Thế vận
              95%
              Tài Lộc
              100%
              Công Danh
              80%
              Tình cảm
              85%
              Gia đạo
              100%
              Thi cử
              49%

              Lôi Phong Hằng

              Lôi Phong Hằng

              恆 héng

              Quẻ số 32 - động hào 3

              Ý nghĩa: Trường cửu, kiên tâm, lòng trung thành. Kiên trì bền bỉ, nguyện vọng sẽ đạt được.

              Thế vận
              95%
              Tài Lộc
              100%
              Công Danh
              90%
              Tình cảm
              90%
              Gia đạo
              100%
              Thi cử
              95%

              Lôi Phong Hằng

              Lôi Phong Hằng

              恆 héng

              Quẻ số 32 - động hào 5

              Ý nghĩa: Trường cửu, kiên tâm, lòng trung thành. Kiên trì bền bỉ, nguyện vọng sẽ đạt được.

              Thế vận
              95%
              Tài Lộc
              100%
              Công Danh
              80%
              Tình cảm
              90%
              Gia đạo
              100%
              Thi cử
              100%