SIM KINH DỊCH là phương pháp xem và chọn sim cho người hữu duyên:

"Thấu hiểu bằng chân kinh thư đầu tiên của Huyền Học (Phong Thủy) là Kinh Dịch và áp dụng nguyên lý vận hành của Kinh Dịch vào sim số để hỗ trợ và chuyển hóa vận mệnh để đạt được sự thành công. An Lạc Trí Huệ".

Bằng kiến thức chuyên sâu bí truyền của Cổ Học Phương Đông kết hợp Khoa Học Công Nghệ ứng dụng hiện đại. Sim Kinh Dịch là ứng dụng xem phong thủy sim hàng đầu được các chuyên gia phong thủy ứng dụng. Dù bạn dùng bất cứ phương pháp nào để xem hung cát của sim, cũng không thể chứng minh được nguồn gốc và lịch sử giống như Kinh Dịch. Kinh Dịch đã được ra đời đầu tiên và là nguồn gốc của tất cả các bộ môn huyền học khác.

Ứng dụng gieo quẻ Kinh Dịch của Sim Kinh Dịch cũng tự hào là ứng dụng phổ biến nhất hiện nay, góp phần cho các dịch sư trên toàn quốc ứng dụng để xem quẻ cho tất cả những người hữu duyên.

Chào mừng sự hữu duyên của bạn với Sim Kinh Dịch!

Huyền Đàn Sim Kinh Dịch

Địa Trạch Lâm

quẻ Địa Trạch Lâm

Giải nghĩa:

Đại dã. Bao quản. Việc lớn, người lớn, cha nuôi, vú nuôi, giáo học, nhà sư, kẻ cả, dạy dân, nhà thầu. Quân tử dĩ giáo tư chi tượng: người quân tử dạy dân, che chở, bảo bọc cho dân vô bờ bến.

Triệu: Phát chánh thi nhân (thực thi chánh đạo).

Đoài(Trạch) là đầm lầy, Khôn(Địa) là đất, đầm thấp mà đất trên cao, cao nhìn xuống là tượng của lâm. Nên quẻ tượng trưng cho sự quan sát, giám sát. Có hàm nghĩa từ trên cao nhìn xuống, tôn giám sát ty, cũng có ý là thống trị. 

Lâm có nghĩa là đích thân, giám sát. Là lãnh đạo thì phải quan tâm đến người cấp dưới, đoàn kết với quần chúng. Đối với những việc quan trọng có thể đích thân hành động, những việc làm thứ yếu có thể để cấp dưới làm thay, như vậy có thể năng cao được năng lực và sự tự tin của cấp dưới. Tối kỵ kiêu năng tự mãn, xa lánh mọi người, không nên quá khắt khe với người khác.

Lâm cũng có nghĩa là mở rộng, gia tăng, tiến bộ. Hai hào dưới cùng của quẻ này là những hào dương và có nghĩa rằng lực dương đang tăng trưởng, bành trướng, mở rộng, trong khi lực âm đang từ từ thoái lui hay nhường bước. Quẻ này cũng hàm ý sự giúp đỡ hay tin tưởng vào kỳ vọng của nhau.

 

Bộ lọc sim thông minhbộ lọc sim
Chọn mạng:
Lọc dạng sim:

Chọn sim "hợp mệnh" nam sinh ngày 18 tháng 6 năm 1991 Địa Trạch Lâm

0976.219.763
Giá: 1.000.000₫
Điểm10
    Ngũ hành:
    Thổngũ hành Thổ

    Ý nghĩa tóm tắt: Giám sát thiên hạ, ân huệ uy nghiêm,trưởng thành từng bước.

    Chỉ số: ✅Tài Lộc:68%,✅Công Danh:68%,✅Tình Cảm:90%,✅Học Hành-Thi Cử:100%

    Số thần học:số 5

    Ý nghĩa 4 số đuôi: Ngày ngày tiến tới, vạn sự thuận toàn Đại cát

    Sim phù hợp nhất cho: Hỗ trợ tình cảm-hôn nhân, kích đào hoa, quan hệ xã hội; Hỗ trợ học hành-thi cử.
    Phù hợp: nam sinh năm Tân Mùi mệnh Lộ Bàng Thổ
    Xem thêm...
    0866.45.2003
    Giá: 2.300.000₫
    Điểm7.5
      Ngũ hành:
      Kimngũ hành Kim

      Ý nghĩa tóm tắt: Giám sát thiên hạ, ân huệ uy nghiêm,trưởng thành từng bước.

      Chỉ số: ✅Tài Lộc:68%,✅Công Danh:68%,✅Tình Cảm:68%,✅Học Hành-Thi Cử:100%

      Số thần học:số 7

      Ý nghĩa 4 số đuôi: Ngày ngày tiến tới, vạn sự thuận toàn Đại cát

      Sim phù hợp nhất cho: Hỗ trợ học hành-thi cử.
      Phù hợp: nam sinh năm Tân Mùi mệnh Lộ Bàng Thổ
      Xem thêm...

      Gợi ý giúp bạn dễ tìm kiếm hơn

      kết hợp các dạng số đuôi được tìm kiếm nhiều nhất

      Kết hợp ý nghĩa 4 số đuôi

      Dưới đây là các quẻ Kinh Dịch Hợp tuổi Tân Mùi

      Mời chọn quẻ Kinh Dịch phù hợp với bạn bên dưới để chọn sim

      Địa Thủy Sư

      Địa Thủy Sư

      師 shī

      Quẻ số 7 - động hào 2

      Ý nghĩa: Quân đội, chỉ huy, học hỏi, nâng nỡ

      Thế vận
      100%
      Tài Lộc
      100%
      Công Danh
      95%
      Tình cảm
      100%
      Gia đạo
      90%
      Thi cử
      95%

      Địa Thủy Sư

      Địa Thủy Sư

      師 shī

      Quẻ số 7 - động hào 4

      Ý nghĩa: Quân đội, chỉ huy, học hỏi, nâng nỡ

      Thế vận
      100%
      Tài Lộc
      100%
      Công Danh
      95%
      Tình cảm
      100%
      Gia đạo
      90%
      Thi cử
      95%

      Địa Thủy Sư

      Địa Thủy Sư

      師 shī

      Quẻ số 7 - động hào 6

      Ý nghĩa: Quân đội, chỉ huy, học hỏi, nâng nỡ

      Thế vận
      100%
      Tài Lộc
      100%
      Công Danh
      95%
      Tình cảm
      70%
      Gia đạo
      90%
      Thi cử
      95%

      Lôi Phong Hằng

      Lôi Phong Hằng

      恆 héng

      Quẻ số 32 - động hào 1

      Ý nghĩa: Trường cửu, kiên tâm, lòng trung thành. Kiên trì bền bỉ, nguyện vọng sẽ đạt được.

      Thế vận
      95%
      Tài Lộc
      100%
      Công Danh
      80%
      Tình cảm
      85%
      Gia đạo
      100%
      Thi cử
      49%

      Lôi Phong Hằng

      Lôi Phong Hằng

      恆 héng

      Quẻ số 32 - động hào 3

      Ý nghĩa: Trường cửu, kiên tâm, lòng trung thành. Kiên trì bền bỉ, nguyện vọng sẽ đạt được.

      Thế vận
      95%
      Tài Lộc
      100%
      Công Danh
      90%
      Tình cảm
      90%
      Gia đạo
      100%
      Thi cử
      95%

      Lôi Phong Hằng

      Lôi Phong Hằng

      恆 héng

      Quẻ số 32 - động hào 5

      Ý nghĩa: Trường cửu, kiên tâm, lòng trung thành. Kiên trì bền bỉ, nguyện vọng sẽ đạt được.

      Thế vận
      95%
      Tài Lộc
      100%
      Công Danh
      80%
      Tình cảm
      90%
      Gia đạo
      100%
      Thi cử
      100%