SIM KINH DỊCH là phương pháp xem và chọn sim cho người hữu duyên:

"Thấu hiểu bằng chân kinh thư đầu tiên của Huyền Học (Phong Thủy) là Kinh Dịch và áp dụng nguyên lý vận hành của Kinh Dịch vào sim số để hỗ trợ và chuyển hóa vận mệnh để đạt được sự thành công. An Lạc Trí Huệ".

Bằng kiến thức chuyên sâu bí truyền của Cổ Học Phương Đông kết hợp Khoa Học Công Nghệ ứng dụng hiện đại. Sim Kinh Dịch là ứng dụng xem phong thủy sim hàng đầu được các chuyên gia phong thủy ứng dụng. Dù bạn dùng bất cứ phương pháp nào để xem hung cát của sim, cũng không thể chứng minh được nguồn gốc và lịch sử giống như Kinh Dịch. Kinh Dịch đã được ra đời đầu tiên và là nguồn gốc của tất cả các bộ môn huyền học khác.

Ứng dụng gieo quẻ Kinh Dịch của Sim Kinh Dịch cũng tự hào là ứng dụng phổ biến nhất hiện nay, góp phần cho các dịch sư trên toàn quốc ứng dụng để xem quẻ cho tất cả những người hữu duyên.

Chào mừng sự hữu duyên của bạn với Sim Kinh Dịch!

Huyền Đàn Sim Kinh Dịch

Địa Phong Thăng

quẻ Địa Phong Thăng

Giải nghĩa:

Tiến dã. Tiến thủ. Thăng tiến, trực chỉ, tiến mau, bay lên, vọt tới trước, bay lên không trung, thăng chức, thăng hà. Phù giao trực thượng chi tượng: chà đạp để ngoi lên trên.

Triệu: Chỉ nhật cao thăng (mặt trời lên cao)

Thăng nghĩa là tăng, lên cao, tiến tới.

Phân tích quẻ: ngoại quái là Khôn, tượng trưng cho đất, trong khi nội quái là Tốn, tượng trưng cho cây cối. Thế nên quẻ này trông giống như những hạt giống của cây xanh đang nảy mầm, sẵn sàng phá đất để chui lên, từ từ mọc thành cây cao. Cây mọc chậm, cho nên sự vận động đi lên của quẻ này cũng diễn ra từ từ và đều đều giống như bước lên thang, chứ không phải một sự nhảy vọt nhanh chóng lên trên. Quẻ này thể hiện trong bất kỳ việc gì cũng cần tuần tự làm từng bước thì sẽ thành công.

Thăng tượng trưng cho sự tiến lên, thuận lợi suôn sẻ. Nhưng trong quẻ dương hào không được tôn vị, có chút do dự, cho nên cần người đức cao vọng trọng mới có thể đảm bảo đạo đức tốt đẹp cương trung. Tiến lên về hướng ánh sát tất có cát tường.

Bộ lọc sim thông minhbộ lọc sim
Chọn mạng:
Lọc dạng sim:

Chọn sim "kích công danh - học hành" nam sinh ngày 18 tháng 6 năm 1991 Địa Phong Thăng

0973.500005
Giá: 19.550.000₫
Điểm10
    Ngũ hành:
    Thổngũ hành Thổ

    Ý nghĩa tóm tắt: Tài vận thăng tiến, từng bước lên cao.

    Chỉ số: ✅Tài Lộc:95%,✅Công Danh:68%,✅Tình Cảm:68%,✅Học Hành-Thi Cử:68%

    Số thần học:số 2

    Ý nghĩa 4 số đuôi: Làm ăn phát đạt, lợi danh đều có Đại cát

    Sim phù hợp nhất cho: Kinh doanh, kích tài lộc.
    Phù hợp: nam sinh năm Tân Mùi mệnh Lộ Bàng Thổ
    Xem thêm...
    0969800005
    Giá: 7.110.000₫
    Điểm9.5
      Ngũ hành:
      Thủyngũ hành Thủy

      Ý nghĩa tóm tắt: Tài vận thăng tiến, từng bước lên cao.

      Chỉ số: ✅Tài Lộc:100%,✅Công Danh:68%,✅Tình Cảm:68%,✅Học Hành-Thi Cử:68%

      Số thần học:số 1

      Ý nghĩa 4 số đuôi: Làm ăn phát đạt, lợi danh đều có Đại cát

      Sim phù hợp nhất cho: Kinh doanh, kích tài lộc.
      Phù hợp: nam sinh năm Tân Mùi mệnh Lộ Bàng Thổ
      Xem thêm...
      097.8888.085
      Giá: 6.000.000₫
      Điểm9.5
        Ngũ hành:
        Kimngũ hành Kim

        Ý nghĩa tóm tắt: Tài vận thăng tiến, từng bước lên cao.

        Chỉ số: ✅Tài Lộc:100%,✅Công Danh:68%,✅Tình Cảm:68%,✅Học Hành-Thi Cử:68%

        Số thần học:số 7

        Ý nghĩa 4 số đuôi: Làm ăn phát đạt, lợi danh đều có Đại cát

        Sim phù hợp nhất cho: Kinh doanh, kích tài lộc.
        Phù hợp: nam sinh năm Tân Mùi mệnh Lộ Bàng Thổ
        Xem thêm...
        078.4588.885
        Giá: 3.500.000₫
        Điểm9.5
          Ngũ hành:
          Kimngũ hành Kim

          Ý nghĩa tóm tắt: Tài vận thăng tiến, từng bước lên cao.

          Chỉ số: ✅Tài Lộc:100%,✅Công Danh:68%,✅Tình Cảm:68%,✅Học Hành-Thi Cử:68%

          Số thần học:số 7

          Ý nghĩa 4 số đuôi: Làm ăn phát đạt, lợi danh đều có Đại cát

          Sim phù hợp nhất cho: Kinh doanh, kích tài lộc.
          Phù hợp: nam sinh năm Tân Mùi mệnh Lộ Bàng Thổ
          Xem thêm...

          Gợi ý giúp bạn dễ tìm kiếm hơn

          kết hợp các dạng số đuôi được tìm kiếm nhiều nhất

          Kết hợp ý nghĩa 4 số đuôi

          Dưới đây là các quẻ Kinh Dịch Hợp tuổi Tân Mùi

          Mời chọn quẻ Kinh Dịch phù hợp với bạn bên dưới để chọn sim

          Địa Thủy Sư

          Địa Thủy Sư

          師 shī

          Quẻ số 7 - động hào 2

          Ý nghĩa: Quân đội, chỉ huy, học hỏi, nâng nỡ

          Thế vận
          100%
          Tài Lộc
          100%
          Công Danh
          95%
          Tình cảm
          100%
          Gia đạo
          90%
          Thi cử
          95%

          Địa Thủy Sư

          Địa Thủy Sư

          師 shī

          Quẻ số 7 - động hào 4

          Ý nghĩa: Quân đội, chỉ huy, học hỏi, nâng nỡ

          Thế vận
          100%
          Tài Lộc
          100%
          Công Danh
          95%
          Tình cảm
          100%
          Gia đạo
          90%
          Thi cử
          95%

          Địa Thủy Sư

          Địa Thủy Sư

          師 shī

          Quẻ số 7 - động hào 6

          Ý nghĩa: Quân đội, chỉ huy, học hỏi, nâng nỡ

          Thế vận
          100%
          Tài Lộc
          100%
          Công Danh
          95%
          Tình cảm
          70%
          Gia đạo
          90%
          Thi cử
          95%

          Lôi Phong Hằng

          Lôi Phong Hằng

          恆 héng

          Quẻ số 32 - động hào 1

          Ý nghĩa: Trường cửu, kiên tâm, lòng trung thành. Kiên trì bền bỉ, nguyện vọng sẽ đạt được.

          Thế vận
          95%
          Tài Lộc
          100%
          Công Danh
          80%
          Tình cảm
          85%
          Gia đạo
          100%
          Thi cử
          49%

          Lôi Phong Hằng

          Lôi Phong Hằng

          恆 héng

          Quẻ số 32 - động hào 3

          Ý nghĩa: Trường cửu, kiên tâm, lòng trung thành. Kiên trì bền bỉ, nguyện vọng sẽ đạt được.

          Thế vận
          95%
          Tài Lộc
          100%
          Công Danh
          90%
          Tình cảm
          90%
          Gia đạo
          100%
          Thi cử
          95%

          Lôi Phong Hằng

          Lôi Phong Hằng

          恆 héng

          Quẻ số 32 - động hào 5

          Ý nghĩa: Trường cửu, kiên tâm, lòng trung thành. Kiên trì bền bỉ, nguyện vọng sẽ đạt được.

          Thế vận
          95%
          Tài Lộc
          100%
          Công Danh
          80%
          Tình cảm
          90%
          Gia đạo
          100%
          Thi cử
          100%