SIM KINH DỊCH là phương pháp xem và chọn sim cho người hữu duyên:

"Thấu hiểu bằng chân kinh thư đầu tiên của Huyền Học (Phong Thủy) là Kinh Dịch và áp dụng nguyên lý vận hành của Kinh Dịch vào sim số để hỗ trợ và chuyển hóa vận mệnh để đạt được sự thành công. An Lạc Trí Huệ".

Bằng kiến thức chuyên sâu bí truyền của Cổ Học Phương Đông kết hợp Khoa Học Công Nghệ ứng dụng hiện đại. Sim Kinh Dịch là ứng dụng xem phong thủy sim hàng đầu được các chuyên gia phong thủy ứng dụng. Dù bạn dùng bất cứ phương pháp nào để xem hung cát của sim, cũng không thể chứng minh được nguồn gốc và lịch sử giống như Kinh Dịch. Kinh Dịch đã được ra đời đầu tiên và là nguồn gốc của tất cả các bộ môn huyền học khác.

Ứng dụng gieo quẻ Kinh Dịch của Sim Kinh Dịch cũng tự hào là ứng dụng phổ biến nhất hiện nay, góp phần cho các dịch sư trên toàn quốc ứng dụng để xem quẻ cho tất cả những người hữu duyên.

Chào mừng sự hữu duyên của bạn với Sim Kinh Dịch!

Huyền Đàn Sim Kinh Dịch

Thiên Trạch Lý

quẻ Thiên Trạch Lý

Giải nghĩa:

 Lễ dã. Lộ hành. Nghi lễ, có chừng mực, khuôn phép, dẫm lên, không cho đi sai, có ý chặn đường thái quá, hệ thống, pháp lý. Hổ lang đang đạo chi tượng: tượng hổ lang đón đường.

Phụng minh Kỳ Sơn: tức đang nói đến việc chim phượng gáy ở báo điềm lành ở Kỳ Sơn, là nơi dựng nghiệp của Văn Vương nhà Chu.

tượng trưng cho việc bước sau đuôi con hổ nhưng không gặp bất kỳ nguy hiểm nào. Quẻ thượng là Càn và quẻ hạ là Đoài. Quẻ này thể hiện bức tranh một người đàn ông tráng kiện và khỏe mạnh Càn đang đi trước, có người phụ nữ yếu đuối, thanh nhã Đoài đang bước theo sau. Thật khó cho cô ấy để không bị rơi lại phía sau. Lý cũng có nghĩa là lễ độ hay lịch sự. Đơn quái Đoài với đức tính hiền lành và nhu mì, đang nhận được sức mạnh và sự tráng kiện của Càn.

Vì lẽ đó, dù có sự nguy hiểm trong việc bước đi sau đuôi một con hổ, nhưng vẫn an toàn.

Ý nghĩa quẻ Lý là sự trắc trở nhưng không có nguy hiểm. Vận thế rơi vào trạng thái nguy hiểm, trở ngại trùng trùng, giống như là đi trên băng tuyết mỏng, nhưng chỉ cần dũng cảm đối diện, cẩn thận xử lý thì có thể yên ổn vượt qua cửa ải khó khăn. Tuy nhiên nếu lơ là thì sẽ gặp nguy hiểm.

Bộ lọc sim thông minhbộ lọc sim
Chọn mạng:
Chọn đầu số:09109408
Lọc dạng sim:

Chọn sim "hợp mệnh" nam sinh ngày 18 tháng 6 năm 1991 vinaphone Thiên Trạch Lý

083.779.1996
Giá: 6.000.000₫
Điểm6
    Ngũ hành:
    Thổngũ hành Thổ

    Ý nghĩa tóm tắt: Chọn lựa lối đi, cách xử lý nhẹ nhàng tế nhị

    Chỉ số: ✅Tài Lộc:0%,✅Công Danh:24%,✅Tình Cảm:49%,✅Học Hành-Thi Cử:49%

    Số thần học:số 5

    Ý nghĩa 4 số đuôi: Khổ trước sướng sau, không bị thất bại Cát

    Phù hợp: nam sinh năm Tân Mùi mệnh Lộ Bàng Thổ
    Xem thêm...
    0919.619.196
    Giá: 9.900.000₫
    Điểm6
      Ngũ hành:
      Kimngũ hành Kim

      Ý nghĩa tóm tắt: Chọn lựa lối đi, cách xử lý nhẹ nhàng tế nhị

      Chỉ số: ✅Tài Lộc:30%,✅Công Danh:40%,✅Tình Cảm:40%,✅Học Hành-Thi Cử:70%

      Số thần học:số 6

      Ý nghĩa 4 số đuôi: Khổ trước sướng sau, không bị thất bại Cát

      Phù hợp: nam sinh năm Tân Mùi mệnh Lộ Bàng Thổ
      Xem thêm...
      0888.999.196
      Giá: 9.790.000₫
      Điểm5.5
        Ngũ hành:
        Mộcngũ hành Mộc

        Ý nghĩa tóm tắt: Chọn lựa lối đi, cách xử lý nhẹ nhàng tế nhị

        Chỉ số: ✅Tài Lộc:0%,✅Công Danh:28%,✅Tình Cảm:49%,✅Học Hành-Thi Cử:70%

        Số thần học:số 4

        Ý nghĩa 4 số đuôi: Khổ trước sướng sau, không bị thất bại Cát

        Phù hợp: nam sinh năm Tân Mùi mệnh Lộ Bàng Thổ
        Xem thêm...

        Gợi ý giúp bạn dễ tìm kiếm hơn

        kết hợp các dạng số đuôi được tìm kiếm nhiều nhất

        Kết hợp ý nghĩa 4 số đuôi

        Dưới đây là các quẻ Kinh Dịch Hợp tuổi Tân Mùi

        Mời chọn quẻ Kinh Dịch phù hợp với bạn bên dưới để chọn sim

        Địa Thủy Sư

        Địa Thủy Sư

        師 shī

        Quẻ số 7 - động hào 2

        Ý nghĩa: Quân đội, chỉ huy, học hỏi, nâng nỡ

        Thế vận
        100%
        Tài Lộc
        100%
        Công Danh
        95%
        Tình cảm
        100%
        Gia đạo
        90%
        Thi cử
        95%

        Địa Thủy Sư

        Địa Thủy Sư

        師 shī

        Quẻ số 7 - động hào 4

        Ý nghĩa: Quân đội, chỉ huy, học hỏi, nâng nỡ

        Thế vận
        100%
        Tài Lộc
        100%
        Công Danh
        95%
        Tình cảm
        100%
        Gia đạo
        90%
        Thi cử
        95%

        Địa Thủy Sư

        Địa Thủy Sư

        師 shī

        Quẻ số 7 - động hào 6

        Ý nghĩa: Quân đội, chỉ huy, học hỏi, nâng nỡ

        Thế vận
        100%
        Tài Lộc
        100%
        Công Danh
        95%
        Tình cảm
        70%
        Gia đạo
        90%
        Thi cử
        95%

        Lôi Phong Hằng

        Lôi Phong Hằng

        恆 héng

        Quẻ số 32 - động hào 1

        Ý nghĩa: Trường cửu, kiên tâm, lòng trung thành. Kiên trì bền bỉ, nguyện vọng sẽ đạt được.

        Thế vận
        95%
        Tài Lộc
        100%
        Công Danh
        80%
        Tình cảm
        85%
        Gia đạo
        100%
        Thi cử
        49%

        Lôi Phong Hằng

        Lôi Phong Hằng

        恆 héng

        Quẻ số 32 - động hào 3

        Ý nghĩa: Trường cửu, kiên tâm, lòng trung thành. Kiên trì bền bỉ, nguyện vọng sẽ đạt được.

        Thế vận
        95%
        Tài Lộc
        100%
        Công Danh
        90%
        Tình cảm
        90%
        Gia đạo
        100%
        Thi cử
        95%

        Lôi Phong Hằng

        Lôi Phong Hằng

        恆 héng

        Quẻ số 32 - động hào 5

        Ý nghĩa: Trường cửu, kiên tâm, lòng trung thành. Kiên trì bền bỉ, nguyện vọng sẽ đạt được.

        Thế vận
        95%
        Tài Lộc
        100%
        Công Danh
        80%
        Tình cảm
        90%
        Gia đạo
        100%
        Thi cử
        100%