SIM KINH DỊCH là phương pháp xem và chọn sim cho người hữu duyên:
"Thấu hiểu bằng chân kinh thư đầu tiên của Huyền Học (Phong Thủy) là Kinh Dịch và áp dụng nguyên lý vận hành của Kinh Dịch vào sim số để hỗ trợ và chuyển hóa vận mệnh để đạt được sự thành công. An Lạc Trí Huệ".
Bằng kiến thức chuyên sâu bí truyền của Cổ Học Phương Đông kết hợp Khoa Học Công Nghệ ứng dụng hiện đại. Sim Kinh Dịch là ứng dụng xem phong thủy sim hàng đầu được các chuyên gia phong thủy ứng dụng. Dù bạn dùng bất cứ phương pháp nào để xem hung cát của sim, cũng không thể chứng minh được nguồn gốc và lịch sử giống như Kinh Dịch. Kinh Dịch đã được ra đời đầu tiên và là nguồn gốc của tất cả các bộ môn huyền học khác.
Ứng dụng gieo quẻ Kinh Dịch của Sim Kinh Dịch cũng tự hào là ứng dụng phổ biến nhất hiện nay, góp phần cho các dịch sư trên toàn quốc ứng dụng để xem quẻ cho tất cả những người hữu duyên.
Chào mừng sự hữu duyên của bạn với Sim Kinh Dịch!
Ý nghĩa tóm tắt: Bùng nổ, sụp đổ, suy thoái, phá sản
Số thần học: số 9
Ý nghĩa tóm tắt: Chờ đợi, nhẫn nại, sự kiên nhẫn, dẻo dai
Số thần học: số 9
Ý nghĩa tóm tắt: Sự quá mức của bản thân. Biết người biết ta, đề ra mục tiêu hợp lý.
Số thần học: số 1
Ý nghĩa tóm tắt: Che dấu, huyền bí, kiên nhẫn, trầm lặng, nỗ lực lâu dài
Số thần học: số 4
Ý nghĩa tóm tắt: Tài vận thăng tiến, từng bước lên cao.
Tốt cho việc: ✅Học hành, ✅Sức Khỏe, ✅Công danh, ✅Sự nghiệp
Số thần học: số 8
Ý nghĩa tóm tắt: Trốn chạy, rút lui. Quân tử phòng thân, hành động theo thời cuộc.
Số thần học: số 1
Ý nghĩa tóm tắt: Ngừng nghỉ, ngưng trệ, bất động, im lặng
Số thần học: số 7
Ý nghĩa tóm tắt: Giám sát thiên hạ, ân huệ uy nghiêm,trưởng thành từng bước.
Tốt cho việc: ✅Học hành, ✅Thi cử, ✅Công danh, ✅Sự nghiệp
Số thần học: số 5
Ý nghĩa tóm tắt: Sự quá mức của bản thân. Biết người biết ta, đề ra mục tiêu hợp lý.
Số thần học: số 1
Ý nghĩa tóm tắt: Hóa giải, chấm dứt khó khăn, nghìn năm khó gặp
Tốt cho việc: ✅Buôn bán, ✅Con cái, ✅Đầu tư, ✅Chăn nuôi, ✅Sự nghiệp
Số thần học: số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Ngăn trở nhỏ, ngưng trệ, kìm hảm
Số thần học: số 9
Ý nghĩa tóm tắt: Thái bình, phồn vinh, hòa hợp, cân bằng
Số thần học: số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Thua thiệt, tổn thất, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn.
Số thần học: số 4
Ý nghĩa tóm tắt: Trường cửu, kiên tâm, lòng trung thành. Kiên trì bền bỉ, nguyện vọng sẽ đạt được.
Số thần học: số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Ánh sáng bị che lấp, buồn thảm, đau lòng, mọi việc không như ý
Số thần học: số 6
Ý nghĩa tóm tắt: Bế tắc, đình trệ, suy thoái, tan rã, bất động, không thể sinh sôi, phát triển
Tốt cho việc: ✅Con cái
Số thần học: số 2
Ý nghĩa tóm tắt: Trong sáng, lý tưởng, chiếu rọi, quang minh lỗi lạc
Số thần học: số 1
Ý nghĩa tóm tắt: Tích lũy năng lực, chờ đợi thời cơ để phát triển kế hoạch
Tốt cho việc: ✅Sức Khỏe, ✅Bình an, ✅Con cái
Số thần học: số 1
Ý nghĩa tóm tắt: Quyền lực lớn mạnh, tài năng, năng lực
Số thần học: số 8
Ý nghĩa tóm tắt: Trù phú, thành công, uy danh lẫm liệt
Số thần học: số 9
Ý nghĩa tóm tắt: Sắc đẹp, xinh xắn, hình thức, nghệ thuật, vận may nhờ vào sức hút
Số thần học: số 4
Ý nghĩa tóm tắt: Mờ muội, mù quán tình yêu, nữ theo nam, tham vọng mù quáng
Số thần học: số 1
Ý nghĩa tóm tắt: Ánh sáng bị che lấp, buồn thảm, đau lòng, mọi việc không như ý
Số thần học: số 4
Ý nghĩa tóm tắt: Mất mát nhỏ, chuyện vặt vã, thời vận không thông
Số thần học: số 6
Ý nghĩa tóm tắt: Bùng nổ, sụp đổ, suy thoái, phá sản
Số thần học: số 9
Ý nghĩa tóm tắt: Có nhiều, sung túc, giàu có, nổi tiếng, tỏa sáng rực rỡ.
Tốt cho việc: ✅Buôn bán, ✅Con cái, ✅Đầu tư, ✅Chăn nuôi
Số thần học: số 5
Ý nghĩa tóm tắt: Việc đã thành, trật tự vãn hồi, thành công, bớt tham vọng
Số thần học: số 4
Ý nghĩa tóm tắt: Trốn chạy, rút lui. Quân tử phòng thân, hành động theo thời cuộc.
Số thần học: số 2