SIM KINH DỊCH là phương pháp xem và chọn sim cho người hữu duyên:
"Thấu hiểu bằng chân kinh thư đầu tiên của Huyền Học (Phong Thủy) là Kinh Dịch và áp dụng nguyên lý vận hành của Kinh Dịch vào sim số để hỗ trợ và chuyển hóa vận mệnh để đạt được sự thành công. An Lạc Trí Huệ".
Bằng kiến thức chuyên sâu bí truyền của Cổ Học Phương Đông kết hợp Khoa Học Công Nghệ ứng dụng hiện đại. Sim Kinh Dịch là ứng dụng xem phong thủy sim hàng đầu được các chuyên gia phong thủy ứng dụng. Dù bạn dùng bất cứ phương pháp nào để xem hung cát của sim, cũng không thể chứng minh được nguồn gốc và lịch sử giống như Kinh Dịch. Kinh Dịch đã được ra đời đầu tiên và là nguồn gốc của tất cả các bộ môn huyền học khác.
Ứng dụng gieo quẻ Kinh Dịch của Sim Kinh Dịch cũng tự hào là ứng dụng phổ biến nhất hiện nay, góp phần cho các dịch sư trên toàn quốc ứng dụng để xem quẻ cho tất cả những người hữu duyên.
Chào mừng sự hữu duyên của bạn với Sim Kinh Dịch!
Phân tích bát tự và tìm sim phong thủy *89
Ý nghĩa tóm tắt: Việc đã thành, trật tự vãn hồi, thành công, bớt tham vọng
Số thần học: số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Sắc đẹp, xinh xắn, hình thức, nghệ thuật, vận may nhờ vào sức hút
Tốt cho việc: ✅Học hành, ✅Thi cử, ✅Công danh, ✅Sự nghiệp, ✅Tình cảm cho nam
Số thần học: số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Khốn cùng, khánh tận, bại hoại, nản chí
Số thần học: số 2
Ý nghĩa tóm tắt: Vui tươi, minh quang, niềm vui mừng, vận thế thuận lợi
Tốt cho việc: ✅Sức Khỏe, ✅Buôn bán, ✅Con cái
Số thần học: số 7
Ý nghĩa tóm tắt: Sấm sét, chuyển động, sợ hãi, bất ngờ
Số thần học: số 1
Ý nghĩa tóm tắt: Việc chưa hoàn thành, rối loạn, hỗn độn, tiểu nhân hãm hại
Tốt cho việc: ✅Sức Khỏe, ✅Bình an, ✅Buôn bán, ✅Con cái, ✅Học hành
Số thần học: số 2
Ý nghĩa tóm tắt: Phá hủy chướng ngại, trừng trị, tiêu diệt
Số thần học: số 9
Ý nghĩa tóm tắt: Giám sát thiên hạ, ân huệ uy nghiêm,trưởng thành từng bước.
Tốt cho việc: ✅Sức Khỏe, ✅Bình an, ✅Con cái
Số thần học: số 4
Ý nghĩa tóm tắt: Ánh sáng bị che lấp, buồn thảm, đau lòng, mọi việc không như ý
Số thần học: số 5
Ý nghĩa tóm tắt: Quân đội, chỉ huy, học hỏi, nâng nỡ
Tốt cho việc: ✅Học hành, ✅Thi cử, ✅Công danh
Số thần học: số 8
Ý nghĩa tóm tắt: Cộng đồng, liên kết, gắn bó, đồng tâm hợp lực, thế vận thịnh vượng
Số thần học: số 6
Ý nghĩa tóm tắt: Vô tư, ngẫu nhiên, tham vọng không chính đáng
Số thần học: số 7
Ý nghĩa tóm tắt: Tranh chấp, nghi ngờ, bất đồng, kiện cáo
Số thần học: số 9
Ý nghĩa tóm tắt: Trốn chạy, rút lui. Quân tử phòng thân, hành động theo thời cuộc.
Số thần học: số 1
Ý nghĩa tóm tắt: Bế tắc, đình trệ, suy thoái, tan rã, bất động, không thể sinh sôi, phát triển
Tốt cho việc: ✅Con cái
Số thần học: số 2
Ý nghĩa tóm tắt: Vui tươi, minh quang, niềm vui mừng, vận thế thuận lợi
Tốt cho việc: ✅Buôn bán, ✅Con cái, ✅Đầu tư, ✅Chăn nuôi
Số thần học: số 5
Ý nghĩa tóm tắt: Vô tư, ngẫu nhiên, tham vọng không chính đáng
Số thần học: số 7
Ý nghĩa tóm tắt: Giám sát thiên hạ, ân huệ uy nghiêm,trưởng thành từng bước.
Tốt cho việc: ✅Sức Khỏe, ✅Bình an, ✅Buôn bán, ✅Con cái
Số thần học: số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Có đức tin, trung thực, uy tín, thành thật, nghệ thuật bằng hữu
Tốt cho việc: ✅Học hành, ✅Sức Khỏe, ✅Công danh, ✅Sự nghiệp, ✅Bình an
Số thần học: số 8
Ý nghĩa tóm tắt: Phân giới, giới hạn, tiết chế, kiềm chế
Số thần học: số 1
Ý nghĩa tóm tắt: Sự quá mức của bản thân. Biết người biết ta, đề ra mục tiêu hợp lý.
Số thần học: số 9
Ý nghĩa tóm tắt: Sáng tạo, thành công, sức mạnh, quyền lực
Số thần học: số 3
Ý nghĩa tóm tắt: Cám dỗ, quyến rũ, cấu kết, liên kết xấu, phải kịp thời tỉnh ngộ, ngăn chặn mỹ sắc tiểu nhân
Số thần học: số 8
Ý nghĩa tóm tắt: Vô tư, ngẫu nhiên, tham vọng không chính đáng
Số thần học: số 7
Ý nghĩa tóm tắt: Phân giới, giới hạn, tiết chế, kiềm chế
Số thần học: số 9
Ý nghĩa tóm tắt: Ngăn trở nhỏ, ngưng trệ, kìm hảm
Số thần học: số 8
Ý nghĩa tóm tắt: Cám dỗ, quyến rũ, cấu kết, liên kết xấu, phải kịp thời tỉnh ngộ, ngăn chặn mỹ sắc tiểu nhân
Số thần học: số 8
Ý nghĩa tóm tắt: Vui tươi, minh quang, niềm vui mừng, vận thế thuận lợi
Tốt cho việc: ✅Buôn bán, ✅Con cái, ✅Đầu tư, ✅Chăn nuôi
Số thần học: số 5