SIM KINH DỊCH là phương pháp xem và chọn sim cho người hữu duyên:

"Thấu hiểu bằng chân kinh thư đầu tiên của Huyền Học (Phong Thủy) là Kinh Dịch và áp dụng nguyên lý vận hành của Kinh Dịch vào sim số để hỗ trợ và chuyển hóa vận mệnh để đạt được sự thành công. An Lạc Trí Huệ".

Bằng kiến thức chuyên sâu bí truyền của Cổ Học Phương Đông kết hợp Khoa Học Công Nghệ ứng dụng hiện đại. Sim Kinh Dịch là ứng dụng xem phong thủy sim hàng đầu được các chuyên gia phong thủy ứng dụng. Dù bạn dùng bất cứ phương pháp nào để xem hung cát của sim, cũng không thể chứng minh được nguồn gốc và lịch sử giống như Kinh Dịch. Kinh Dịch đã được ra đời đầu tiên và là nguồn gốc của tất cả các bộ môn huyền học khác.

Ứng dụng gieo quẻ Kinh Dịch của Sim Kinh Dịch cũng tự hào là ứng dụng phổ biến nhất hiện nay, góp phần cho các dịch sư trên toàn quốc ứng dụng để xem quẻ cho tất cả những người hữu duyên.

Chào mừng sự hữu duyên của bạn với Sim Kinh Dịch!

Huyền Đàn Sim Kinh Dịch

Thiên Địa Bỉ

quẻ Thiên Địa Bỉ

Giải nghĩa:

Tắc dã. Gián cách. Bế tắc, không thông, không tương cảm nhau, xui xẻo, dèm pha, chê bai lẫn nhau, mạnh ai nấy theo ý riêng. Thượng hạ tiếm loạn chi tượng: trên dưới lôi thôi.

 tượng trưng cho sự trở ngại hay bế tắc. Đây là quẻ đối của quẻ trên (quẻ Thái). Đơn quái trên là Càn, tức trời, và lực dương cường kiện của nó đang bị đẩy đi lên. Đơn quái dưới, Khôn, tức đất, và lực âm của nó đang bị đè hướng xuống dưới. Các lực của trời và đất, âm và dương, đang bị cách trở và ngăn chặn. Giữa hai lực chẳng có sự chuyển động giao hòa với nhau.

Trời và Đất không giao hòa, nên vạn vật bế tắc, không thể sinh sôi được. Mà vạn vật bế tắc thì nhân đạo không thông, thiên hạ bất lợi.

Trong đoán quẻ, Bĩ tượng trưng cho sự gian nan, vất vả và cam go. Thêm nữa, bạn sẽ chẳng nhận được sự giúp đỡ nào của người khác.

Bộ lọc sim thông minhbộ lọc sim
Chọn mạng:
Lọc dạng sim:

Chọn sim "kích tài lộc và tình cảm" nam sinh ngày 18 tháng 6 năm 1991 Thiên Địa Bỉ

07.78.3333.87
Giá: 4.000.000₫
Điểm8.5
    Ngũ hành:
    Mộcngũ hành Mộc

    Ý nghĩa tóm tắt: Bế tắc, đình trệ, suy thoái, tan rã, bất động, không thể sinh sôi, phát triển

    Chỉ số: ✅Tài Lộc:0%,✅Công Danh:25%,✅Tình Cảm:70%,✅Học Hành-Thi Cử:70%

    Số thần học:số 4

    Ý nghĩa 4 số đuôi: Lúc thắng lúc thua giữ được thành công Cát

    Sim phù hợp nhất cho: Hỗ trợ tình cảm-hôn nhân, kích đào hoa, quan hệ xã hội.
    Phù hợp: nam sinh năm Tân Mùi mệnh Lộ Bàng Thổ
    Xem thêm...

    Gợi ý giúp bạn dễ tìm kiếm hơn

    kết hợp các dạng số đuôi được tìm kiếm nhiều nhất

    Kết hợp ý nghĩa 4 số đuôi

    Dưới đây là các quẻ Kinh Dịch Hợp tuổi Tân Mùi

    Mời chọn quẻ Kinh Dịch phù hợp với bạn bên dưới để chọn sim

    Địa Thủy Sư

    Địa Thủy Sư

    師 shī

    Quẻ số 7 - động hào 2

    Ý nghĩa: Quân đội, chỉ huy, học hỏi, nâng nỡ

    Thế vận
    100%
    Tài Lộc
    100%
    Công Danh
    95%
    Tình cảm
    100%
    Gia đạo
    90%
    Thi cử
    95%

    Địa Thủy Sư

    Địa Thủy Sư

    師 shī

    Quẻ số 7 - động hào 4

    Ý nghĩa: Quân đội, chỉ huy, học hỏi, nâng nỡ

    Thế vận
    100%
    Tài Lộc
    100%
    Công Danh
    95%
    Tình cảm
    100%
    Gia đạo
    90%
    Thi cử
    95%

    Địa Thủy Sư

    Địa Thủy Sư

    師 shī

    Quẻ số 7 - động hào 6

    Ý nghĩa: Quân đội, chỉ huy, học hỏi, nâng nỡ

    Thế vận
    100%
    Tài Lộc
    100%
    Công Danh
    95%
    Tình cảm
    70%
    Gia đạo
    90%
    Thi cử
    95%

    Lôi Phong Hằng

    Lôi Phong Hằng

    恆 héng

    Quẻ số 32 - động hào 1

    Ý nghĩa: Trường cửu, kiên tâm, lòng trung thành. Kiên trì bền bỉ, nguyện vọng sẽ đạt được.

    Thế vận
    95%
    Tài Lộc
    100%
    Công Danh
    80%
    Tình cảm
    85%
    Gia đạo
    100%
    Thi cử
    49%

    Lôi Phong Hằng

    Lôi Phong Hằng

    恆 héng

    Quẻ số 32 - động hào 3

    Ý nghĩa: Trường cửu, kiên tâm, lòng trung thành. Kiên trì bền bỉ, nguyện vọng sẽ đạt được.

    Thế vận
    95%
    Tài Lộc
    100%
    Công Danh
    90%
    Tình cảm
    90%
    Gia đạo
    100%
    Thi cử
    95%

    Lôi Phong Hằng

    Lôi Phong Hằng

    恆 héng

    Quẻ số 32 - động hào 5

    Ý nghĩa: Trường cửu, kiên tâm, lòng trung thành. Kiên trì bền bỉ, nguyện vọng sẽ đạt được.

    Thế vận
    95%
    Tài Lộc
    100%
    Công Danh
    80%
    Tình cảm
    90%
    Gia đạo
    100%
    Thi cử
    100%