SIM KINH DỊCH là phương pháp xem và chọn sim cho người hữu duyên:

"Thấu hiểu bằng chân kinh thư đầu tiên của Huyền Học (Phong Thủy) là Kinh Dịch và áp dụng nguyên lý vận hành của Kinh Dịch vào sim số để hỗ trợ và chuyển hóa vận mệnh để đạt được sự thành công. An Lạc Trí Huệ".

Bằng kiến thức chuyên sâu bí truyền của Cổ Học Phương Đông kết hợp Khoa Học Công Nghệ ứng dụng hiện đại. Sim Kinh Dịch là ứng dụng xem phong thủy sim hàng đầu được các chuyên gia phong thủy ứng dụng. Dù bạn dùng bất cứ phương pháp nào để xem hung cát của sim, cũng không thể chứng minh được nguồn gốc và lịch sử giống như Kinh Dịch. Kinh Dịch đã được ra đời đầu tiên và là nguồn gốc của tất cả các bộ môn huyền học khác.

Ứng dụng gieo quẻ Kinh Dịch của Sim Kinh Dịch cũng tự hào là ứng dụng phổ biến nhất hiện nay, góp phần cho các dịch sư trên toàn quốc ứng dụng để xem quẻ cho tất cả những người hữu duyên.

Chào mừng sự hữu duyên của bạn với Sim Kinh Dịch!

Huyền Đàn Sim Kinh Dịch

Thiên Thủy Tụng

quẻ Thiên Thủy Tụng

Giải nghĩa:

Luận dã. Bất hòa. Bàn cãi, kiện tụng, bàn tính, cãi vã, tranh luận, bàn luận. Đại tiểu bất hòa chi tượng: lớn nhỏ không hòa.

Dịch: Kiện cáo vì mình tin thực mà bị oan ức (trất), sinh ra lo sợ (dịch). Nếu giỡ đạo trung (biện bạch được rồi thì thôi) thì tốt lành,nếu kiện cho đến cùng thì xấu. Tìm được bậc đại nhân (công minh) mà nghe theo thì chỉ có lợi, nếu không thì như lội qua sông lớn (nguy), không có lợi.

Giảng: Theo tượng quẻ này có thể giảng: người trên ( quẻ Càn) là dương cương, áp chế người dưới,mà người dưới ( quẻ Khảm) thì âm hiểm, tất sinh ra kiện cáo, hoặc cho cả trùng quái chỉ là một người, trong lòng thì nham hiểm (nội quái là Khảm), mà ngoài thì cương cường (ngoại quái là Càn), tất sinh sự gây ra kiện cáo.

Thoán từ của Chu Công không hiểu hai cách đó mà cho quẻ này là trường hợp một người có lòng tin thực (hữu phu) mà bị oan ức, vu hãm, không có người xét rõ cho, cho nên lo sợ, phải đi kiện. Nếu người đó giữ đạo trung như hào 2 (đắc trung), nghĩa là minh oan được rồi thì thôi, thì sẽ tốt, nếu cứ đeo đuổi cho tới cùng, quyết thắng, không chịu thôi, thì sẽ xấu.

Quẻ khuyên người đó nên đi tìm bậc đại nhân công minh (tức hào 5 - ứng với hào 2, vừa trung ,chính, vừa ở ngôi cao), mà nghe lời người đó thì có lợi; nếu không thì là tự mình tìm sự nguy hại, như lội qua sông lớn.

Đại tượng truyện đưa ra một cách giảng khác nữa: Càn (trời) có xu hướng đi lên; Khảm (nước) có xu hướng chảy xuống thấp, như vậy là trái ngược nhau, cũng như hai nơi bất đồng đạo, tranh nhau mà sinh ra kiện cáo. Và Đại tượng truyện khuyên người quân tử làm việc gì cũng nên cẩn thận từ lúc đầu để tránh kiện cáo.

Tụng có nghĩa là sự kiện tụng, tranh chấp, mang việc gì đó ra tòa, và cãi cọ, thị phi. Đơn quái trên là Càn, tượng trưng cho sự cường tráng của dương, và hàm ý sự tiến bộ cũng như vận động đi lên. Đơn quái dưới là Khảm, tiêu biểu cho nước. Nước chảy từ cao xuống thấp.

Do đó, hai đơn quái này đôi nghịch lẫn nhau.

Thêm nữa, Càn cai quản hoặc chỉ dẫn cho người dưới thông qua quyền hạn. Trong khi Khảm, chống đối lại bên trên thông qua những phương tiện ranh ma, vòng vèo. Do đó, quẻ này có ý nói rằng mọi việc thật là phức tạp, đầy những tranh chấp, trở ngại và xung đột.

Bộ lọc sim thông minhbộ lọc sim
Chọn mạng:
Lọc dạng sim:

Chọn sim "kích công danh - học hành" nam sinh ngày 18 tháng 6 năm 1991 Thiên Thủy Tụng

0967.3333.58
Giá: 8.000.000₫
Điểm9
    Ngũ hành:
    Thổngũ hành Thổ

    Ý nghĩa tóm tắt: Tranh chấp, nghi ngờ, bất đồng, kiện cáo

    Chỉ số: ✅Tài Lộc:70%,✅Công Danh:32%,✅Tình Cảm:70%,✅Học Hành-Thi Cử:32%

    Số thần học:số 2

    Ý nghĩa 4 số đuôi: Tiền đồ tươi sang trăm đầy hy vọng Đại cát

    Sim phù hợp nhất cho: Kinh doanh, kích tài lộc; Hỗ trợ tình cảm-hôn nhân, kích đào hoa, quan hệ xã hội.
    Phù hợp: nam sinh năm Tân Mùi mệnh Lộ Bàng Thổ
    Xem thêm...
    0815.38.38.38
    Giá: 139.200.000₫
    Điểm9
      Ngũ hành:
      Thổngũ hành Thổ

      Ý nghĩa tóm tắt: Tranh chấp, nghi ngờ, bất đồng, kiện cáo

      Chỉ số: ✅Tài Lộc:70%,✅Công Danh:32%,✅Tình Cảm:70%,✅Học Hành-Thi Cử:32%

      Số thần học:số 2

      Ý nghĩa 4 số đuôi: Tiền đồ tươi sang trăm đầy hy vọng Đại cát

      Sim phù hợp nhất cho: Kinh doanh, kích tài lộc; Hỗ trợ tình cảm-hôn nhân, kích đào hoa, quan hệ xã hội.
      Phù hợp: nam sinh năm Tân Mùi mệnh Lộ Bàng Thổ
      Xem thêm...

      Gợi ý giúp bạn dễ tìm kiếm hơn

      kết hợp các dạng số đuôi được tìm kiếm nhiều nhất

      Kết hợp ý nghĩa 4 số đuôi

      Dưới đây là các quẻ Kinh Dịch Hợp tuổi Tân Mùi

      Mời chọn quẻ Kinh Dịch phù hợp với bạn bên dưới để chọn sim

      Địa Thủy Sư

      Địa Thủy Sư

      師 shī

      Quẻ số 7 - động hào 2

      Ý nghĩa: Quân đội, chỉ huy, học hỏi, nâng nỡ

      Thế vận
      100%
      Tài Lộc
      100%
      Công Danh
      95%
      Tình cảm
      100%
      Gia đạo
      90%
      Thi cử
      95%

      Địa Thủy Sư

      Địa Thủy Sư

      師 shī

      Quẻ số 7 - động hào 4

      Ý nghĩa: Quân đội, chỉ huy, học hỏi, nâng nỡ

      Thế vận
      100%
      Tài Lộc
      100%
      Công Danh
      95%
      Tình cảm
      100%
      Gia đạo
      90%
      Thi cử
      95%

      Địa Thủy Sư

      Địa Thủy Sư

      師 shī

      Quẻ số 7 - động hào 6

      Ý nghĩa: Quân đội, chỉ huy, học hỏi, nâng nỡ

      Thế vận
      100%
      Tài Lộc
      100%
      Công Danh
      95%
      Tình cảm
      70%
      Gia đạo
      90%
      Thi cử
      95%

      Lôi Phong Hằng

      Lôi Phong Hằng

      恆 héng

      Quẻ số 32 - động hào 1

      Ý nghĩa: Trường cửu, kiên tâm, lòng trung thành. Kiên trì bền bỉ, nguyện vọng sẽ đạt được.

      Thế vận
      95%
      Tài Lộc
      100%
      Công Danh
      80%
      Tình cảm
      85%
      Gia đạo
      100%
      Thi cử
      49%

      Lôi Phong Hằng

      Lôi Phong Hằng

      恆 héng

      Quẻ số 32 - động hào 3

      Ý nghĩa: Trường cửu, kiên tâm, lòng trung thành. Kiên trì bền bỉ, nguyện vọng sẽ đạt được.

      Thế vận
      95%
      Tài Lộc
      100%
      Công Danh
      90%
      Tình cảm
      90%
      Gia đạo
      100%
      Thi cử
      95%

      Lôi Phong Hằng

      Lôi Phong Hằng

      恆 héng

      Quẻ số 32 - động hào 5

      Ý nghĩa: Trường cửu, kiên tâm, lòng trung thành. Kiên trì bền bỉ, nguyện vọng sẽ đạt được.

      Thế vận
      95%
      Tài Lộc
      100%
      Công Danh
      80%
      Tình cảm
      90%
      Gia đạo
      100%
      Thi cử
      100%