SIM KINH DỊCH là phương pháp xem và chọn sim cho người hữu duyên:

"Thấu hiểu bằng chân kinh thư đầu tiên của Huyền Học (Phong Thủy) là Kinh Dịch và áp dụng nguyên lý vận hành của Kinh Dịch vào sim số để hỗ trợ và chuyển hóa vận mệnh để đạt được sự thành công. An Lạc Trí Huệ".

Bằng kiến thức chuyên sâu bí truyền của Cổ Học Phương Đông kết hợp Khoa Học Công Nghệ ứng dụng hiện đại. Sim Kinh Dịch là ứng dụng xem phong thủy sim hàng đầu được các chuyên gia phong thủy ứng dụng. Dù bạn dùng bất cứ phương pháp nào để xem hung cát của sim, cũng không thể chứng minh được nguồn gốc và lịch sử giống như Kinh Dịch. Kinh Dịch đã được ra đời đầu tiên và là nguồn gốc của tất cả các bộ môn huyền học khác.

Ứng dụng gieo quẻ Kinh Dịch của Sim Kinh Dịch cũng tự hào là ứng dụng phổ biến nhất hiện nay, góp phần cho các dịch sư trên toàn quốc ứng dụng để xem quẻ cho tất cả những người hữu duyên.

Chào mừng sự hữu duyên của bạn với Sim Kinh Dịch!

Huyền Đàn Sim Kinh Dịch

Địa Hỏa Minh Di

quẻ Địa Hỏa Minh Di

Giải nghĩa:

Thương dã. Hại đau. Thương tích, bệnh hoạn, buồn lo, đau lòng, ánh sáng bị tổn thương. Kinh cức mãn đồ chi tượng: gai góc đầy đường.

Triệu: Quá giang chiết kiều(qua sông cầu gãy)

Quẻ Địa Hỏa Minh Di có thượng quái là Khôn (đất), nội quái là Ly (hỏa). Tượng mặt trời ở dưới đất có nghĩa là mặt trời đã lặn xuống, ánh sáng chìm vào trong bóng tối, nên gọi là Minh Di. Minh di đại diện cho ánh sáng mặt trời bị che lấp. Thế lực hắc ám ở trên, minh thần lại ở dưới, không thể hiện được quyền uy và trí tuệ của mình được nữa, dẫn đến sự hỗn tạp u ám. Bởi thế những việc quan minh chính đại thì không thể thực hiện, bản thân mình làm gì cũng không được chấp nhận, minh chứng. Thời cuộc khó khăn, nên có sự kiên trì và nhẫn nại, biết ẩn mình trong bóng tối để tự bảo vệ mình là lợi.

Bộ lọc sim thông minhbộ lọc sim
Chọn mạng:
Chọn đầu số:099059
Lọc dạng sim:

Chọn sim "hợp mệnh" nam sinh ngày 18 tháng 6 năm 1991 gmobile Địa Hỏa Minh Di

Không có sim theo tiêu chí của bạn !

Gợi ý giúp bạn dễ tìm kiếm hơn

kết hợp các dạng số đuôi được tìm kiếm nhiều nhất

Kết hợp ý nghĩa 4 số đuôi

Dưới đây là các quẻ Kinh Dịch Hợp tuổi Tân Mùi

Mời chọn quẻ Kinh Dịch phù hợp với bạn bên dưới để chọn sim

Địa Thủy Sư

Địa Thủy Sư

師 shī

Quẻ số 7 - động hào 2

Ý nghĩa: Quân đội, chỉ huy, học hỏi, nâng nỡ

Thế vận
100%
Tài Lộc
100%
Công Danh
95%
Tình cảm
100%
Gia đạo
90%
Thi cử
95%

Địa Thủy Sư

Địa Thủy Sư

師 shī

Quẻ số 7 - động hào 4

Ý nghĩa: Quân đội, chỉ huy, học hỏi, nâng nỡ

Thế vận
100%
Tài Lộc
100%
Công Danh
95%
Tình cảm
100%
Gia đạo
90%
Thi cử
95%

Địa Thủy Sư

Địa Thủy Sư

師 shī

Quẻ số 7 - động hào 6

Ý nghĩa: Quân đội, chỉ huy, học hỏi, nâng nỡ

Thế vận
100%
Tài Lộc
100%
Công Danh
95%
Tình cảm
70%
Gia đạo
90%
Thi cử
95%

Lôi Phong Hằng

Lôi Phong Hằng

恆 héng

Quẻ số 32 - động hào 1

Ý nghĩa: Trường cửu, kiên tâm, lòng trung thành. Kiên trì bền bỉ, nguyện vọng sẽ đạt được.

Thế vận
95%
Tài Lộc
100%
Công Danh
80%
Tình cảm
85%
Gia đạo
100%
Thi cử
49%

Lôi Phong Hằng

Lôi Phong Hằng

恆 héng

Quẻ số 32 - động hào 3

Ý nghĩa: Trường cửu, kiên tâm, lòng trung thành. Kiên trì bền bỉ, nguyện vọng sẽ đạt được.

Thế vận
95%
Tài Lộc
100%
Công Danh
90%
Tình cảm
90%
Gia đạo
100%
Thi cử
95%

Lôi Phong Hằng

Lôi Phong Hằng

恆 héng

Quẻ số 32 - động hào 5

Ý nghĩa: Trường cửu, kiên tâm, lòng trung thành. Kiên trì bền bỉ, nguyện vọng sẽ đạt được.

Thế vận
95%
Tài Lộc
100%
Công Danh
80%
Tình cảm
90%
Gia đạo
100%
Thi cử
100%