So sánh phong thủy sim 0912.151.477 và 0347.404.668
Thông tin sim
- Nhà mạng:VinaphoneViettel
- Loại sim:Sim dễ nhớSim lộc phát
- Quẻ Kinh Dịch:Phong Địa Quán (觀 guān)Trạch Địa Tụy (萃 cuì)
- Ngũ Hành:ThủyKim
- Nhận xét âm dương :Số này vượng số dươngSố này vượng số âm
- Bói 4 số cuối :Danh thì được tiếng lợi thì bằng khôngTiến mãi không lùi trí tuệ được dung
Biểu đồ so sánh tác động phong thủy của sim
- Thế vận:
- Tài Lộc:
- Công Danh:
- Tình cảm:
- Gia đạo:
- Thi cử:
- Luận giải giản yếu:
Quan dã. Quan sát. Xem xét, trông coi, cảnh tượng xem thấy, thanh tra, lướt qua, sơ qua, sơn phết, quét nhà. Vân bình tụ tán chi tượng: tượng bèo mây tan hợp.
Triệu: Hạn bồng phùng hà (Cỏ lau lúc nắng hạn được gặp nước sông).
Quán nghĩa là quan sát, suy xét, trầm tư suy nghĩ, ngẫm nghĩ và tự kiểm thảo. Đơn quái trên là Tốn (gió) và đơn quái dưới là Khôn (đất). Toàn quẻ tượng trưng cho cơn gió lớn đang thổi trên mặt đất, vạn vật được cảm hóa, là quán. Do đó, đây là thời điểm cho sự vận động – lúc lắc và run rẩy – và cho sự tiến tới cẩn thận.
Trong chiêm quái, quẻ gợi ý nên giữ gìn tình trạng hiện tại một cách bình tĩnh và khách quan. Nên nhìn nhận vấn đề ở nhiều góc độ, mở rộng lấm lòng để bao dung vạn vật.
Tụ dã. Trưng tập. Nhóm họp, biểu tình, dồn đống, quần tụ nhau lại, kéo đến, kéo thành bầy. Long vân tế hội chi tượng: tượng rồng mây giao hội.
Triệu: Ngư lý hóa long (cá chép hóa rồng).
Phân tích quẻ: nội quái Khôn là đất, có tính thuận, tượng trưng cho số đông, cho sự vâng lời, phục tùng và đi theo; ngoại quái là Đoài là đầm, tính vui vẻ, tiêu biểu cho hạnh phúc và hài lòng. Vậy quẻ đất và đầm nước tụ lại tạo thành một môi trường thật thuận lợi, vạn vận hội tụ sinh sôi phát triển nên quẻ Tụy tượng trưng cho sự hội tụ. Thiên hạ hội tụ, thuận lợi suôn sẻ.
Quẻ này thể hiện yếu tố thiên thời, địa lợi, nhân hòa hội tụ, được dìu dắt bởi trưởng bối, sự nghiệp tình yêu, quan hệ xã giao đều thuận lợi, ít trở ngại, trên dưới hài hòa, đoàn kết thống nhất.
- Hào Động:Hào 1
Sơ lục: Đồng quan, tiểu nhân vô cữu, quân tử lận.
Dịch: Hào 1, âm: Trẻ con nhìn lên (không hiểu gì), tiểu nhân thì không đáng trách, quân tử mà như vậy thì hối tiếc.
Giảng: Tên quẻ thì đọc là Quán, người trên (hào 5) biểu thị, làm gương cho người dưới. Nhưng xét từng hào thì đọc là quan, người dưới xem xét tư cách, hành vi của người trên. Hào 5, dương , đắc trung làm chủ quẻ, tượng trưng cho người trên, ông vua.
Hào nào cũng nhìn lên hào 5 cả, hào 1 ở xa quá, như con nít tò mò mà nhìn lên, không hiểu gì cả, nhưng vì là con nít, không đáng trách; người quân tử mà như vậy mới đáng trách.
Hào xấu: Chỉ việc của kẻ tiểu nhân không phải của người quân tử. Giới chức, Sĩ tử gặp gian nan, khó khăn, kinh doanh không hợp vận. Hào của những người ở địa vị thấp kém, và dễ bị người đời chê cười.
Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết tài vận: không được tốt, nhưng cũng đang có cơ hội để nâng cao tài vận.
Buôn bán và giao dịch: tồn tại những khó khăn và những rủi ro.
Hào 6Thượng lục: tế tư, thế di, vô cữu.
Dịch: Hào trên cùng, âm: Than thở, sụt sùi, không trách lỗi ai được.
Giảng: Hào này âm nhu, kém tư cách, lại ở cuối thời nhóm họp (tụy) muốn họp với ai cũng không được, tới nỗi than thở, sụt sùi, cứ an phận thì không có lỗi. Phan Bội Châu hiểu “vô cữu” là không trách lỗi ai được, cũng như hào trên cùng quẻ Cấu ở trên.
Mệnh hợp: Người có địa vị cao, có trí, biết phòng nguy, phòng loạn, nên qua được hoạn nạn, giữ được phúc lộc.
Lưu ý: Thông tin đánh giá trên cho người có lá số như sau
Thông Tin Thân Chủ |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thập thần
比肩 | Tỷ Kiên | 2.5 | |
偏印 | Thiên Ấn | 2.3 | |
七殺 | Thất Sát | 1.2 | |
正官 | Chính Quan | 1 | |
食神 | Thực Thần | 1 | |
正印 | Chính Ấn | 0 | |
劫財 | Kiếp Tài | 0 | |
傷官 | Thương Quan | 0 | |
偏財 | Thiên Tài | 0 | |
正財 | Chính Tài | 0 |
Ngũ hành phân phối
Phương hướng cát lợi | ||||||||||||||||||||
|
Phương hướng hung hại | ||||||||||||||||||||
|
時 Giờ | 日 Ngày | 月 Tháng | 年 Năm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
偏印 Thiên Ấn | 命主 Mệnh chủ | 正官 Chính Quan | 食神 Thực Thần | Thập thần | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Thiên Can | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Địa Chi | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mùi-Mùi-Ngọ tranh bán hội, Mùi-Mùi-Mão tranh bán hợp Kỷ Giáp hợp hóa Thổ | Quan hệ tứ trụ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngọ-Mão tương phá | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Can ngày được lệnh tháng Can ngày không được đắc địa | Vượng suy Nhật Chủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Can tàng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Phó tinh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bệnh | Q.Đới | L.Quan | Q.Đới | Vận | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thần Sát |
Tuổi | 4 ~ 13 | 14 ~ 23 | 24 ~ 33 | 34 ~ 43 | 44 ~ 53 | 54 ~ 63 | 64 ~ 73 | 74 ~ 83 | 84 ~ 93 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thập Thần | Thiên Tài | Chính Tài | Thực Thần | Thương Quan | Tỷ Kiên | Kiếp Tài | Thiên Ấn | Chính Ấn | Thất Sát | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đại vận |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Can tàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phó tinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vận | Đ.Vượng | Suy | Bệnh | Tử | Mộ | Tuyệt | Thai | Dưỡng | T.Sinh |