So sánh phong thủy sim 0912.151.4770347.404.668

Thông tin sim

  • Nhà mạng:VinaphoneViettel
  • Loại sim:Sim dễ nhớSim lộc phát
  • Quẻ Kinh Dịch:Phong Địa Quán (觀 guān)Trạch Địa Tụy (萃 cuì)
  • Ngũ Hành:ThủyKim
  • Nhận xét âm dương :Số này vượng số dươngSố này vượng số âm
  • Bói 4 số cuối :Danh thì được tiếng lợi thì bằng khôngTiến mãi không lùi trí tuệ được dung

Biểu đồ so sánh tác động phong thủy của sim

  • Thế vận:
    50%
    39%
  • Tài Lộc:
    45% (gốc: 65%)
    82% (gốc: 80%)
  • Công Danh:
    70% (gốc: 65%)
    100% (gốc: 99%)
  • Tình cảm:
    40% (gốc: 50%)
    68% (gốc: 85%)
  • Gia đạo:
    -10% (gốc: 50%)
    20% (gốc: 80%)
  • Thi cử:
    70% (gốc: 50%)
    100% (gốc: 90%)
  • Luận giải giản yếu:

    Quan dã. Quan sát. Xem xét, trông coi, cảnh tượng xem thấy, thanh tra, lướt qua, sơ qua, sơn phết, quét nhà. Vân bình tụ tán chi tượng: tượng bèo mây tan hợp.

    Triệu: Hạn bồng phùng hà (Cỏ lau lúc nắng hạn được gặp nước sông).

    Quán nghĩa là quan sát, suy xét, trầm tư suy nghĩ, ngẫm nghĩ và tự kiểm thảo. Đơn quái trên là Tốn (gió) và đơn quái dưới là Khôn (đất). Toàn quẻ tượng trưng cho cơn gió lớn đang thổi trên mặt đất, vạn vật được cảm hóa, là quán. Do đó, đây là thời điểm cho sự vận động – lúc lắc và run rẩy – và cho sự tiến tới cẩn thận.

    Trong chiêm quái, quẻ gợi ý nên giữ gìn tình trạng hiện tại một cách bình tĩnh và khách quan. Nên nhìn nhận vấn đề ở nhiều góc độ, mở rộng lấm lòng để bao dung vạn vật.

    Tụ dã. Trưng tập. Nhóm họp, biểu tình, dồn đống, quần tụ nhau lại, kéo đến, kéo thành bầy. Long vân tế hội chi tượng: tượng rồng mây giao hội.

    Triệu: Ngư lý hóa long (cá chép hóa rồng).

    Phân tích quẻ: nội quái Khôn là đất, có tính thuận, tượng trưng cho số đông, cho sự vâng lời, phục tùng và đi theo; ngoại quái là Đoài là đầm, tính vui vẻ, tiêu biểu cho hạnh phúc và hài lòng. Vậy quẻ đất và đầm nước tụ lại tạo thành một môi trường thật thuận lợi, vạn vận hội tụ sinh sôi phát triển nên quẻ Tụy tượng trưng cho sự hội tụ. Thiên hạ hội tụ, thuận lợi suôn sẻ.

    Quẻ này thể hiện yếu tố thiên thời, địa lợi, nhân hòa hội tụ, được dìu dắt bởi trưởng bối, sự nghiệp tình yêu, quan hệ xã giao đều thuận lợi, ít trở ngại, trên dưới hài hòa, đoàn kết thống nhất.

  • Hào Động:Hào 1

    Sơ lục: Đồng quan, tiểu nhân vô cữu, quân tử lận.

    Dịch: Hào 1, âm: Trẻ con nhìn lên (không hiểu gì), tiểu nhân thì không đáng trách, quân tử mà như vậy thì hối tiếc.

    Giảng: Tên quẻ thì đọc là Quán, người trên (hào 5) biểu thị, làm gương cho người dưới. Nhưng xét từng hào thì đọc là quan, người dưới xem xét tư cách, hành vi của người trên. Hào 5, dương , đắc trung làm chủ quẻ, tượng trưng cho người trên, ông vua.

    Hào nào cũng nhìn lên hào 5 cả, hào 1 ở xa quá, như con nít tò mò mà nhìn lên, không hiểu gì cả, nhưng vì là con nít, không đáng trách; người quân tử mà như vậy mới đáng trách.

    Hào xấu: Chỉ việc của kẻ tiểu nhân không phải của người quân tử. Giới chức, Sĩ tử gặp gian nan, khó khăn, kinh doanh không hợp vận. Hào của những người ở địa vị thấp kém, và dễ bị người đời chê cười.

    Nếu kinh doanh và làm ăn cho biết tài vận: không được tốt, nhưng cũng đang có cơ hội để nâng cao tài vận.

    Buôn bán và giao dịch: tồn tại những khó khăn và những rủi ro.

    Hào 6

    Thượng lục: tế tư, thế di, vô cữu.

    Dịch: Hào trên cùng, âm: Than thở, sụt sùi, không trách lỗi ai được.

    Giảng: Hào này âm nhu, kém tư cách, lại ở cuối thời nhóm họp (tụy) muốn họp với ai cũng không được, tới nỗi than thở, sụt sùi, cứ an phận thì không có lỗi. Phan Bội Châu hiểu “vô cữu” là không trách lỗi ai được, cũng như hào trên cùng quẻ Cấu ở trên.

    Mệnh hợp: Người có địa vị cao, có trí, biết phòng nguy, phòng loạn, nên qua được hoạn nạn, giữ được phúc lộc.

Lưu ý: Thông tin đánh giá trên cho người có lá số như sau

Thông Tin Thân Chủ
9
Ly
Dương lịch18/6/1991, 06:00
Âm lịch7/5/1991, giờ Đinh Mão
Giới tínhNAM
Cung mệnhLy
Mệnh tinhCửu Tử Tinh Quân
Sinh tiêuMùi
Bản MệnhLộ Bàng Thổ
Mệnh ChủKỷ - Âm Thổ
Tiết KhíMang Chủng (tháng 5)

Thập thần

比肩Tỷ Kiên 2.5
偏印Thiên Ấn 2.3
七殺Thất Sát 1.2
正官Chính Quan 1
食神Thực Thần 1
正印Chính Ấn 0
劫財Kiếp Tài 0
傷官Thương Quan 0
偏財Thiên Tài 0
正財Chính Tài 0

Ngũ hành phân phối

Kỷ Thổ0Thủy1Kim2.2Mộc2.3Hỏa2.5Thổ
Phương hướng cát lợi
生氣
Sinh Khí
Đông
天醫
Thiên Y
Đông Nam
延年
Diên Niên
Bắc
伏位
Phục Vị
Nam
Phương hướng hung hại
絕命
Tuyệt Mệnh
Tây Bắc
禍害
Họa Hại
Đông Bắc
五鬼
Ngũ Quỷ
Tây
六煞
Lục Sát
Tây Nam
Ghi chú:
Bát tự tứ trụ
時 Giờ
日 Ngày
月 Tháng
年 Năm
偏印
Thiên Ấn
命主
Mệnh chủ
正官
Chính Quan
食神
Thực Thần
Thập thần
-
Hỏa
Đinh
-
Thổ
Kỷ
+
Mộc
Giáp
-
Kim
Tân
Thiên
Can
-
Mộc
Mão
-
Thổ
Mùi
+
Hỏa
Ngọ
-
Thổ
Mùi
Địa
Chi
Mùi-Mùi-Ngọ tranh bán hội, Mùi-Mùi-Mão tranh bán hợp
Kỷ Giáp hợp hóa Thổ
Quan hệ tứ trụ
Ngọ-Mão tương phá
Can ngày được lệnh tháng
Can ngày không được đắc địa
Vượng suy Nhật Chủ
Ất
Kỷ
Đinh
Ất
Đinh
Kỷ
Kỷ
Đinh
Ất
Can tàng
七殺
Thất
Sát
比肩
Tỷ
Kiên
偏印
Thiên
Ấn
七殺
Thất
Sát
偏印
Thiên
Ấn
比肩
Tỷ
Kiên
比肩
Tỷ
Kiên
偏印
Thiên
Ấn
七殺
Thất
Sát
Phó
tinh
Bệnh
Q.Đới
L.Quan
Q.Đới
Vận
Thần
Sát
Đại Vận
Tuổi
4 ~ 13
14 ~ 23
24 ~ 33
34 ~ 43
44 ~ 53
54 ~ 63
64 ~ 73
74 ~ 83
84 ~ 93
Thập
Thần
Thiên Tài
Chính Tài
Thực Thần
Thương Quan
Tỷ Kiên
Kiếp Tài
Thiên Ấn
Chính Ấn
Thất Sát
Đại
vận
 
Thủy
Quý
 
Hỏa
Tị
 
Thủy
Nhâm
 
Thổ
Thìn
 
Kim
Tân
 
Mộc
Mão
 
Kim
Canh
 
Mộc
Dần
 
Thổ
Kỷ
 
Thổ
Sửu
(Không vong)
 
Thổ
Mậu
 
Thủy
(Không vong)
 
Hỏa
Đinh
 
Thủy
Hợi
 
Hỏa
Bính
 
Thổ
Tuất
 
Mộc
Ất
 
Kim
Dậu
Can
tàng
Bính
Mậu
Canh
Mậu
Ất
Quý
Ất
Giáp
Bính
Mậu
Kỷ
Quý
Tân
Quý
Nhâm
Giáp
Mậu
Tân
Đinh
Tân
Phó
tinh
Chính
Ấn
Kiếp
Tài
Thương
Quan
Kiếp
Tài
Thất
Sát
Thiên
Tài
Thất
Sát
Chính
Quan
Chính
Ấn
Kiếp
Tài
Tỷ
Kiên
Thiên
Tài
Thực
Thần
Thiên
Tài
Chính
Tài
Chính
Quan
Kiếp
Tài
Thực
Thần
Thiên
Ấn
Thực
Thần
VậnĐ.VượngSuyBệnhTửMộTuyệtThaiDưỡngT.Sinh
Các vận hạn cần lưu ý
Thái TuếTuổi Mùi phạm Trị Thái Tuế năm Mùi, Xung Thái Tuế năm Sửu, Hình Thái Tuế năm Tuất, Hại Thái Tuế năm
Tam TaiTuổi Mùi phạm tam tai vào các năm Tị, Ngọ, Mùi
Cửu Diệu Tinh QuânSao Kế Đô đang chiếu trong năm nay, năm tới là sao Thái Âm