
mạng viettel
Quẻ Địa Phong Thăng
Triệu: Chỉ nhật cao thăng
Ý nghĩa tóm tắt: Tài vận thăng tiến, từng bước lên cao.
Hào động: hào 5
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Công danh, Sự nghiệp
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Thiên Vi Càn
Triệu: Khốn long đắc thủy
Ý nghĩa tóm tắt: Sáng tạo, thành công, sức mạnh, quyền lực
Hào động: hào 2
Tốt cho việc: Buôn bán, Con cái, Đầu tư, Chăn nuôi, Sự nghiệp, Tình cảm
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Sơn Thủy Mông
Triệu: Tiểu quỷ thâu tiền
Ý nghĩa tóm tắt: Điên cuồng, tuổi trẻ, mù quáng, liều lĩnh
Hào động: hào 3
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Bình an, Con cái
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Phong Thiên Tiểu Súc
Triệu: Mật vân bất vũ
Ý nghĩa tóm tắt: Ngăn trở nhỏ, ngưng trệ, kìm hảm
Hào động: hào 6
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Bình an, Con cái
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Lôi Phong Hằng
Triệu: Ngư lai tràng võng
Ý nghĩa tóm tắt: Trường cửu, kiên tâm, lòng trung thành. Kiên trì bền bỉ, nguyện vọng sẽ đạt được.
Hào động: hào 5
Tốt cho việc: Học hành, Thi cử, Công danh, Sự nghiệp, Tình cảm cho nam
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Địa Lôi Phục
Triệu: Phu thê phản mục
Ý nghĩa tóm tắt: Chấm dứt cái cũ, thay đổi cái mới.
Hào động: hào 4
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Bình an, Con cái
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Thiên Phong Cấu
Triệu: Tha hương ngộ hữu
Ý nghĩa tóm tắt: Cám dỗ, quyến rũ, cấu kết, liên kết xấu, phải kịp thời tỉnh ngộ, ngăn chặn mỹ sắc tiểu nhân
Hào động: hào 4
Tốt cho việc: Học hành, Thi cử, Công danh, Sự nghiệp, Tình cảm cho nam
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Sơn Hỏa Bí
Triệu: Hỷ khí doanh môn
Ý nghĩa tóm tắt: Sắc đẹp, xinh xắn, hình thức, nghệ thuật, vận may nhờ vào sức hút
Hào động: hào 4
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Bình an, Con cái
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Sơn Vi Cấn
Triệu: Sơn trạch trùng điệp
Ý nghĩa tóm tắt: Ngừng nghỉ, ngưng trệ, bất động, im lặng
Hào động: hào 6
Tốt cho việc: Học hành, Thi cử, Công danh, Sự nghiệp, Tình cảm cho nam
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Hỏa Sơn Lữ
Triệu: Tức điểu phần sào
Ý nghĩa tóm tắt: Lữ khách, tạm trú, không bền vững
Hào động: hào 2
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Bình an, Con cái
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Trạch Địa Tụy
Triệu: Ngư lý hóa long
Ý nghĩa tóm tắt: Tập họp, thuận tình, hội tụ. Vận thế thuận lợi, có trưởng bối dìu dắt
Hào động: hào 2
Tốt cho việc: Học hành, Thi cử, Công danh, Sự nghiệp, Tình cảm cho nam
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Thủy Thiên Nhu
Triệu: Minh châu xuất thổ
Ý nghĩa tóm tắt: Chờ đợi, nhẫn nại, sự kiên nhẫn, dẻo dai
Hào động: hào 1
Tốt cho việc: Buôn bán, Con cái, Đầu tư, Chăn nuôi, Sự nghiệp, Tình cảm
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Địa Hỏa Minh Di
Triệu: Quá giang chiết kiều
Ý nghĩa tóm tắt: Ánh sáng bị che lấp, buồn thảm, đau lòng, mọi việc không như ý
Hào động: hào 3
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Bình an, Con cái
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Trạch Thủy Khốn
Triệu: Loát hãn du thê
Ý nghĩa tóm tắt: Khốn cùng, khánh tận, bại hoại, nản chí
Hào động: hào 6
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Công danh, Sự nghiệp
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Hỏa Địa Tấn
Triệu: Sừ địa đắc kim
Ý nghĩa tóm tắt: Tiến bộ, thăng chức, thành đạt rực rỡ, quý nhân đề bạt
Hào động: hào 1
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Công danh, Sự nghiệp
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Phong Thủy Hoán
Triệu: Cách hà vọng kim
Ý nghĩa tóm tắt: Ly tán, giải thể, trốn đi xa, gián đoạn
Hào động: hào 1
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Công danh, Sự nghiệp
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Thủy Sơn Kiển
Triệu: Vũ tuyết tải đồ
Ý nghĩa tóm tắt: Chướng ngại, trắc trở, bế tắc, nguy khốn, nguyện vọng không dễ đạt được.
Hào động: hào 5
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Công danh, Sự nghiệp
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Thiên Sơn Độn
Triệu: Nùng vân tế nhật
Ý nghĩa tóm tắt: Trốn chạy, rút lui. Quân tử phòng thân, hành động theo thời cuộc.
Hào động: hào 6
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Công danh, Sự nghiệp
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Địa Thiên Thái
Triệu: Hỷ báo tam nguyên
Ý nghĩa tóm tắt: Thái bình, phồn vinh, hòa hợp, cân bằng
Hào động: hào 5
Tốt cho việc: Buôn bán, Con cái, Đầu tư, Chăn nuôi, Sự nghiệp, Tình cảm
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Phong Trạch Trung Phu
Triệu: Hành tẩu bạc băng
Ý nghĩa tóm tắt: Có đức tin, trung thực, uy tín, thành thật
Hào động: hào 1
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Công danh, Sự nghiệp
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Trạch Vi Đoài
Triệu: Lưỡng trạch tương tế
Ý nghĩa tóm tắt: Vui tươi, minh quang, niềm vui mừng
Hào động: hào 4
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Bình an, Buôn bán, Con cái, Tình cảm cho nam
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Trạch Thiên Quải
Triệu: Du phong thoát võng
Ý nghĩa tóm tắt: Thâm nhập, quyết đoán, can đảm trừ ác, tâm thiện để tránh họa
Hào động: hào 5
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Bình an, Buôn bán, Con cái, Tình cảm cho nam, Học hành, Đầu tư
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Trạch Phong Đại Quá
Triệu: Dạ mộng kim ngân
Ý nghĩa tóm tắt: Sự quá mức của bản thân. Biết người biết ta, đề ra mục tiêu hợp lý.
Hào động: hào 5
Tốt cho việc: Học hành, Thi cử, Công danh, Sự nghiệp, Tình cảm cho nam
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Thủy Lôi Truân
Triệu: Loạn ti vô đầu
Ý nghĩa tóm tắt: Gian lao, khó khăn ban đầu, nguy hiểm
Hào động: hào 2
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Bình an, Buôn bán, Con cái, Tình cảm cho nam
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Hỏa Vi Ly
Triệu: Thiên quan tứ phước
Ý nghĩa tóm tắt: Trong sáng, lý tưởng, chiếu rọi, quang minh lỗi lạc
Hào động: hào 6
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Bình an, Con cái
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Lôi Thủy Giải
Triệu: Ngũ quan thoát nạn
Ý nghĩa tóm tắt: Hóa giải, chấm dứt khó khăn, nghìn năm khó gặp
Hào động: hào 6
Tốt cho việc: Buôn bán, Con cái, Đầu tư, Chăn nuôi, Sự nghiệp, Tình cảm
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Hỏa Trạch Khuê
Triệu: Phản mại trư dương
Ý nghĩa tóm tắt: Tương khắc, đối đầu, lợi dụng lẫn nhau, thời vận không tốt
Hào động: hào 5
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Bình an, Con cái
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Thủy Thiên Nhu
Triệu: Minh châu xuất thổ
Ý nghĩa tóm tắt: Chờ đợi, nhẫn nại, sự kiên nhẫn, dẻo dai
Hào động: hào 3
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Bình an, Con cái
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Địa Trạch Lâm
Triệu: Phát chánh thi nhân
Ý nghĩa tóm tắt: Giám sát thiên hạ, ân huệ uy nghiêm,t rưởng thành từng bước.
Hào động: hào 2
Tốt cho việc: Học hành, Thi cử, Công danh, Sự nghiệp, Tình cảm cho nam
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Lôi Địa Dự
Triệu: Thanh long đắc vị
Ý nghĩa tóm tắt: Hân hoan, vui vẻ, hạnh phúc, có nhiều cơ hội tốt để thành công
Hào động: hào 6
Tốt cho việc: Buôn bán, Con cái, Đầu tư, Chăn nuôi, Sự nghiệp, Tình cảm
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Trạch Thủy Khốn
Triệu: Loát hãn du thê
Ý nghĩa tóm tắt: Khốn cùng, khánh tận, bại hoại, nản chí
Hào động: hào 4
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Bình an, Buôn bán, Con cái, Tình cảm cho nam
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Địa Thủy Sư
Triệu: Mã đáo thành công
Ý nghĩa tóm tắt: Quân đội, chỉ huy, học hỏi, nâng nỡ
Hào động: hào 4
Tốt cho việc: Học hành, Thi cử, Công danh, Sự nghiệp, Tình cảm cho nam
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Trạch Lôi Tùy
Triệu: Bộ bộ đăng cao
Ý nghĩa tóm tắt: Kế thừa, nối tiếp, gia nhập tự nguyện, hành động theo hoàn cảnh, hướng về cái thiện.
Hào động: hào 2
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Bình an, Con cái
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Hỏa Địa Tấn
Triệu: Sừ địa đắc kim
Ý nghĩa tóm tắt: Tiến bộ, thăng chức, thành đạt rực rỡ, quý nhân đề bạt
Hào động: hào 1
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Công danh, Sự nghiệp
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Thiên Địa Bỉ
Triệu: Hổ lạc hãm khanh
Ý nghĩa tóm tắt: Bế tắc, đình trệ, suy thoái, tan rã, bất động, không thể sinh sôi, phát triển
Hào động: hào 5
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Bình an, Con cái
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Thiên Phong Cấu
Triệu: Tha hương ngộ hữu
Ý nghĩa tóm tắt: Cám dỗ, quyến rũ, cấu kết, liên kết xấu, phải kịp thời tỉnh ngộ, ngăn chặn mỹ sắc tiểu nhân
Hào động: hào 4
Tốt cho việc: Học hành, Thi cử, Công danh, Sự nghiệp, Tình cảm cho nam
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Trạch Địa Tụy
Triệu: Ngư lý hóa long
Ý nghĩa tóm tắt: Tập họp, thuận tình, hội tụ. Vận thế thuận lợi, có trưởng bối dìu dắt
Hào động: hào 4
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Bình an, Buôn bán, Con cái, Tình cảm cho nam
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Sơn Hỏa Bí
Triệu: Hỷ khí doanh môn
Ý nghĩa tóm tắt: Sắc đẹp, xinh xắn, hình thức, nghệ thuật, vận may nhờ vào sức hút
Hào động: hào 2
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Bình an, Con cái
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Địa Hỏa Minh Di
Triệu: Quá giang chiết kiều
Ý nghĩa tóm tắt: Ánh sáng bị che lấp, buồn thảm, đau lòng, mọi việc không như ý
Hào động: hào 3
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Bình an, Con cái
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Hỏa Địa Tấn
Triệu: Sừ địa đắc kim
Ý nghĩa tóm tắt: Tiến bộ, thăng chức, thành đạt rực rỡ, quý nhân đề bạt
Hào động: hào 3
Tốt cho việc: Buôn bán, Con cái, Đầu tư, Chăn nuôi, Sự nghiệp, Tình cảm
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Hỏa Thủy Vị Tế
Triệu: Tiểu hồ ngật tế
Ý nghĩa tóm tắt: Việc chưa hoàn thành, rối loạn, hỗn độn
Hào động: hào 3
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Bình an, Con cái
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Thiên Địa Bỉ
Triệu: Hổ lạc hãm khanh
Ý nghĩa tóm tắt: Bế tắc, đình trệ, suy thoái, tan rã, bất động, không thể sinh sôi, phát triển
Hào động: hào 5
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Bình an, Con cái
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Trạch Thiên Quải
Triệu: Du phong thoát võng
Ý nghĩa tóm tắt: Thâm nhập, quyết đoán, can đảm trừ ác, tâm thiện để tránh họa
Hào động: hào 5
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Bình an, Buôn bán, Con cái, Tình cảm cho nam, Học hành, Đầu tư
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Phong Lôi Ích
Triệu: Khô mộc khai hoa
Ý nghĩa tóm tắt: Tăng trưởng, vượt lên, phát triển thêm, nắm bắt cơ hội tốt.
Hào động: hào 1
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Công danh, Sự nghiệp
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Trạch Thiên Quải
Triệu: Du phong thoát võng
Ý nghĩa tóm tắt: Thâm nhập, quyết đoán, can đảm trừ ác, tâm thiện để tránh họa
Hào động: hào 5
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Bình an, Buôn bán, Con cái, Tình cảm cho nam, Học hành, Đầu tư
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Thiên Sơn Độn
Triệu: Nùng vân tế nhật
Ý nghĩa tóm tắt: Trốn chạy, rút lui. Quân tử phòng thân, hành động theo thời cuộc.
Hào động: hào 4
Tốt cho việc: Học hành, Thi cử, Công danh, Sự nghiệp, Tình cảm cho nam
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Lôi Hỏa Phong
Triệu: Cổ kính trùng minh
Ý nghĩa tóm tắt: Trù phú, thành công, trưởng thành
Hào động: hào 1
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Bình an, Buôn bán, Con cái, Tình cảm cho nam
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Lôi Trạch Quy Muội
Triệu: Duyên mộc cầu ngư
Ý nghĩa tóm tắt: Cô dâu, cuộc hôn nhân, công việc không bền
Hào động: hào 2
Tốt cho việc: Buôn bán, Con cái, Đầu tư, Chăn nuôi, Sự nghiệp, Tình cảm
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Thủy Thiên Nhu
Triệu: Minh châu xuất thổ
Ý nghĩa tóm tắt: Chờ đợi, nhẫn nại, sự kiên nhẫn, dẻo dai
Hào động: hào 3
Tốt cho việc: Sức Khỏe, Bình an, Con cái
Luận đoán sim phong thủyQuẻ Thủy Phong Tỉnh
Triệu: Khê tỉnh sinh tuyền
Ý nghĩa tóm tắt: Che dấu, huyền bí, kiên nhẫn, trầm lặng
Hào động: hào 1
Tốt cho việc: Buôn bán, Con cái, Đầu tư, Chăn nuôi, Sự nghiệp, Tình cảm
Luận đoán sim phong thủy