Chọn ngày kích hoạt sim 0799867988

Quẻ Chủ: Thiên Thủy Tụng (Nhị nhân tranh lộ)

T/ƯLục ThânCan ChiP.Thần
Tử TônTuất-Thổ-
Thê TàiThân-Kim-
Thế Huynh ĐệNgọ-Hỏa-
Huynh ĐệNgọ-HỏaQuan-Hợi
Tử TônThìn-Thổ-
Ứng Phụ MẫuDần-Mộc-

Quẻ Biến: Hỏa Thủy Vị Tế (Tiểu nhân hãm hại)

T/ƯLục ThânCan ChiP.Thần
Ứng Huynh ĐệTị-Hỏa-
Tử TônMùi-Thổ-
Thê TàiDậu-Kim-
Thế Huynh ĐệNgọ-HỏaQuan-Hợi
Tử TônThìn-Thổ-
Phụ MẫuDần-Mộc-

Chọn ngày tốt dùng sim:

Thứ Sáu, Ngày 29/3/2024
Âm lịch: 20/2/2024

Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn

Tiết: Xuân Phân - Nguyệt lệnh Mão-Mộc - Nhật thần Thìn-Thổ

Thần Sát Tốt

  • Thiên Lộc: không xuất hiện
  • Quý Nhân: không xuất hiện
  • Thiên Mã :Dần(Phụ Mẫu)
  • Nguyệt Giải :Thân(Thê Tài)
  • Nhật Giải: không xuất hiện
  • Thần Y: không xuất hiện
  • Yiết Tán: không xuất hiện
  • Thiên Xá: không xuất hiện
  • Nội Giải: không xuất hiện
  • Cứu thần: tại Thìn(Tử Tôn)

Thần Sát Xấu

  • Dương Nhận: không xuất hiện
  • Đào Hoa Sát: không xuất hiện
  • Mộ Môn Khai Sát : Thìn(Tử Tôn)
  • Tang Xa Sát: không xuất hiện
  • Thiên Sát, Thiên Khốc :Thân(Thê Tài)
  • Bạch Hổ Sát: không xuất hiện
  • Quan Quả Sát: không xuất hiện
  • Tuần Không : Ngọ(Huynh Đệ),Ngọ(Huynh Đệ)
  • Nguyệt Phá:không xuất hiện
  • Nhật Xung : Tuất(Tử Tôn)
Thứ Bảy, Ngày 30/3/2024
Âm lịch: 21/2/2024

Ngày: Quý Tị, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn

Tiết: Xuân Phân - Nguyệt lệnh Mão-Mộc - Nhật thần Tị-Hỏa

Thần Sát Tốt

  • Thiên Lộc: không xuất hiện
  • Quý Nhân: không xuất hiện
  • Thiên Mã: không xuất hiện
  • Nguyệt Giải :Thân(Thê Tài)
  • Nhật Giải: không xuất hiện
  • Thần Y: không xuất hiện
  • Yiết Tán: không xuất hiện
  • Thiên Xá: không xuất hiện
  • Nội Giải: không xuất hiện
  • Cứu thần: tại Thân(Thê Tài)

Thần Sát Xấu

  • Dương Nhận :Dần(Phụ Mẫu)
  • Đào Hoa Sát :Ngọ(Huynh Đệ)
  • Mộ Môn Khai Sát : Thìn(Tử Tôn)
  • Tang Xa Sát: không xuất hiện
  • Thiên Sát, Thiên Khốc :Thân(Thê Tài)
  • Bạch Hổ Sát: không xuất hiện
  • Quan Quả Sát: không xuất hiện
  • Tuần Không : Ngọ(Huynh Đệ),Ngọ(Huynh Đệ)
  • Nguyệt Phá:không xuất hiện
  • Nhật Xung: không xuất hiện
Chủ Nhật, Ngày 31/3/2024
Âm lịch: 22/2/2024

Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn

Tiết: Xuân Phân - Nguyệt lệnh Mão-Mộc - Nhật thần Ngọ-Hỏa

Thần Sát Tốt

  • Thiên Lộc : Phụ Mẫu(Dần)
  • Quý Nhân: không xuất hiện
  • Thiên Mã :Thân(Thê Tài)
  • Nguyệt Giải :Thân(Thê Tài)
  • Nhật Giải: không xuất hiện
  • Thần Y: không xuất hiện
  • Yiết Tán: không xuất hiện
  • Thiên Xá: không xuất hiện
  • Nội Giải: không xuất hiện
  • Cứu thần: tại Ngọ(Huynh Đệ)

Thần Sát Xấu

  • Dương Nhận: không xuất hiện
  • Đào Hoa Sát: không xuất hiện
  • Mộ Môn Khai Sát : Thân(Thê Tài)
  • Tang Xa Sát: không xuất hiện
  • Thiên Sát, Thiên Khốc :Thân(Thê Tài)
  • Bạch Hổ Sát: không xuất hiện
  • Quan Quả Sát: không xuất hiện
  • Tuần Không : Thìn(Tử Tôn)
  • Nguyệt Phá:không xuất hiện
  • Nhật Xung: không xuất hiện
Thứ Hai, Ngày 1/4/2024
Âm lịch: 23/2/2024

Ngày: Ất Mùi, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn

Tiết: Xuân Phân - Nguyệt lệnh Mão-Mộc - Nhật thần Mùi-Thổ

Thần Sát Tốt

  • Thiên Lộc: không xuất hiện
  • Quý Nhân : Thân(Thê Tài)
  • Thiên Mã: không xuất hiện
  • Nguyệt Giải :Thân(Thê Tài)
  • Nhật Giải :Thân(Thê Tài)
  • Thần Y: không xuất hiện
  • Yiết Tán: không xuất hiện
  • Thiên Xá: không xuất hiện
  • Nội Giải: không xuất hiện
  • Cứu thần: tại Ngọ(Huynh Đệ)

Thần Sát Xấu

  • Dương Nhận :Thìn(Tử Tôn)
  • Đào Hoa Sát: không xuất hiện
  • Mộ Môn Khai Sát : Thân(Thê Tài)
  • Tang Xa Sát: không xuất hiện
  • Thiên Sát, Thiên Khốc :Thân(Thê Tài)
  • Bạch Hổ Sát: không xuất hiện
  • Quan Quả Sát: không xuất hiện
  • Tuần Không : Thìn(Tử Tôn)
  • Nguyệt Phá:không xuất hiện
  • Nhật Xung: không xuất hiện
Thứ Ba, Ngày 2/4/2024
Âm lịch: 24/2/2024

Ngày: Bính Thân, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn

Tiết: Xuân Phân - Nguyệt lệnh Mão-Mộc - Nhật thần Thân-Kim

Thần Sát Tốt

  • Thiên Lộc: không xuất hiện
  • Quý Nhân: không xuất hiện
  • Thiên Mã :Dần(Phụ Mẫu)
  • Nguyệt Giải :Thân(Thê Tài)
  • Nhật Giải :Dần(Phụ Mẫu)
  • Thần Y: không xuất hiện
  • Yiết Tán: không xuất hiện
  • Thiên Xá: không xuất hiện
  • Nội Giải :Thân(Thê Tài)
  • Cứu thần: tại Thân(Thê Tài)

Thần Sát Xấu

  • Dương Nhận :Ngọ(Huynh Đệ)
  • Đào Hoa Sát: không xuất hiện
  • Mộ Môn Khai Sát: không xuất hiện
  • Tang Xa Sát: không xuất hiện
  • Thiên Sát, Thiên Khốc :Thân(Thê Tài)
  • Bạch Hổ Sát: không xuất hiện
  • Quan Quả Sát: không xuất hiện
  • Tuần Không : Thìn(Tử Tôn)
  • Nguyệt Phá:không xuất hiện
  • Nhật Xung : Dần(Phụ Mẫu)
Thứ Tư, Ngày 3/4/2024
Âm lịch: 25/2/2024

Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn

Tiết: Xuân Phân - Nguyệt lệnh Mão-Mộc - Nhật thần Dậu-Kim

Thần Sát Tốt

  • Thiên Lộc : Huynh Đệ(Ngọ)
  • Quý Nhân: không xuất hiện
  • Thiên Mã: không xuất hiện
  • Nguyệt Giải :Thân(Thê Tài)
  • Nhật Giải: không xuất hiện
  • Thần Y: không xuất hiện
  • Yiết Tán: không xuất hiện
  • Thiên Xá: không xuất hiện
  • Nội Giải :Thân(Thê Tài)
  • Cứu thần: tại Thìn(Tử Tôn)

Thần Sát Xấu

  • Dương Nhận: không xuất hiện
  • Đào Hoa Sát :Ngọ(Huynh Đệ)
  • Mộ Môn Khai Sát: không xuất hiện
  • Tang Xa Sát: không xuất hiện
  • Thiên Sát, Thiên Khốc :Thân(Thê Tài)
  • Bạch Hổ Sát: không xuất hiện
  • Quan Quả Sát: không xuất hiện
  • Tuần Không : Thìn(Tử Tôn)
  • Nguyệt Phá:không xuất hiện
  • Nhật Xung: không xuất hiện
Thứ Năm, Ngày 4/4/2024
Âm lịch: 26/2/2024

Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn

Tiết: Xuân Phân - Nguyệt lệnh Mão-Mộc - Nhật thần Tuất-Thổ

Thần Sát Tốt

  • Thiên Lộc: không xuất hiện
  • Quý Nhân : Dần(Phụ Mẫu),Ngọ(Huynh Đệ),Ngọ(Huynh Đệ)
  • Thiên Mã :Thân(Thê Tài)
  • Nguyệt Giải :Thân(Thê Tài)
  • Nhật Giải: không xuất hiện
  • Thần Y: không xuất hiện
  • Yiết Tán: không xuất hiện
  • Thiên Xá: không xuất hiện
  • Nội Giải :Dần(Phụ Mẫu)
  • Cứu thần: tại Tuất(Tử Tôn)

Thần Sát Xấu

  • Dương Nhận :Ngọ(Huynh Đệ)
  • Đào Hoa Sát: không xuất hiện
  • Mộ Môn Khai Sát : Dần(Phụ Mẫu)
  • Tang Xa Sát: không xuất hiện
  • Thiên Sát, Thiên Khốc :Thân(Thê Tài)
  • Bạch Hổ Sát: không xuất hiện
  • Quan Quả Sát: không xuất hiện
  • Tuần Không : Thìn(Tử Tôn)
  • Nguyệt Phá:không xuất hiện
  • Nhật Xung : Thìn(Tử Tôn)
Thứ Sáu, Ngày 5/4/2024
Âm lịch: 27/2/2024

Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn

Tiết: Thanh Minh - Nguyệt lệnh Thìn-Thổ - Nhật thần Hợi-Thủy

Thần Sát Tốt

  • Thiên Lộc : Huynh Đệ(Ngọ)
  • Quý Nhân : Thân(Thê Tài)
  • Thiên Mã: không xuất hiện
  • Nguyệt Giải: không xuất hiện
  • Nhật Giải: không xuất hiện
  • Thần Y: không xuất hiện
  • Yiết Tán: không xuất hiện
  • Thiên Xá: không xuất hiện
  • Nội Giải :Dần(Phụ Mẫu)
  • Cứu thần: tại Dần(Phụ Mẫu)

Thần Sát Xấu

  • Dương Nhận: không xuất hiện
  • Đào Hoa Sát: không xuất hiện
  • Mộ Môn Khai Sát : Dần(Phụ Mẫu)
  • Tang Xa Sát: không xuất hiện
  • Thiên Sát, Thiên Khốc: không xuất hiện
  • Bạch Hổ Sát : Tuất(Tử Tôn)
  • Quan Quả Sát: không xuất hiện
  • Tuần Không : Thìn(Tử Tôn)
  • Nguyệt Phá : Tuất(Tử Tôn)
  • Nhật Xung: không xuất hiện
Thứ Bảy, Ngày 6/4/2024
Âm lịch: 28/2/2024

Ngày: Canh Tý, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn

Tiết: Thanh Minh - Nguyệt lệnh Thìn-Thổ - Nhật thần Tý-Thủy

Thần Sát Tốt

  • Thiên Lộc : Thê Tài(Thân)
  • Quý Nhân: không xuất hiện
  • Thiên Mã :Dần(Phụ Mẫu)
  • Nguyệt Giải: không xuất hiện
  • Nhật Giải :Thân(Thê Tài)
  • Thần Y: không xuất hiện
  • Yiết Tán: không xuất hiện
  • Thiên Xá: không xuất hiện
  • Nội Giải: không xuất hiện
  • Cứu thần: không xuất hiện

Thần Sát Xấu

  • Dương Nhận: không xuất hiện
  • Đào Hoa Sát: không xuất hiện
  • Mộ Môn Khai Sát : Ngọ(Huynh Đệ)
  • Tang Xa Sát: không xuất hiện
  • Thiên Sát, Thiên Khốc: không xuất hiện
  • Bạch Hổ Sát : Tuất(Tử Tôn)
  • Quan Quả Sát: không xuất hiện
  • Tuần Không : Thìn(Tử Tôn)
  • Nguyệt Phá : Tuất(Tử Tôn)
  • Nhật Xung : Ngọ(Huynh Đệ),Ngọ(Huynh Đệ)
Chủ Nhật, Ngày 7/4/2024
Âm lịch: 29/2/2024

Ngày: Tân Sửu, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn

Tiết: Thanh Minh - Nguyệt lệnh Thìn-Thổ - Nhật thần Sửu-Thổ

Thần Sát Tốt

  • Thiên Lộc: không xuất hiện
  • Quý Nhân : Dần(Phụ Mẫu),Ngọ(Huynh Đệ),Ngọ(Huynh Đệ)
  • Thiên Mã: không xuất hiện
  • Nguyệt Giải: không xuất hiện
  • Nhật Giải :Dần(Phụ Mẫu)
  • Thần Y: không xuất hiện
  • Yiết Tán: không xuất hiện
  • Thiên Xá: không xuất hiện
  • Nội Giải: không xuất hiện
  • Cứu thần: không xuất hiện

Thần Sát Xấu

  • Dương Nhận :Tuất(Tử Tôn)
  • Đào Hoa Sát :Ngọ(Huynh Đệ)
  • Mộ Môn Khai Sát : Ngọ(Huynh Đệ)
  • Tang Xa Sát: không xuất hiện
  • Thiên Sát, Thiên Khốc: không xuất hiện
  • Bạch Hổ Sát : Tuất(Tử Tôn)
  • Quan Quả Sát: không xuất hiện
  • Tuần Không : Thìn(Tử Tôn)
  • Nguyệt Phá : Tuất(Tử Tôn)
  • Nhật Xung: không xuất hiện

Giới thiệu về chọn ngày Kích Hoạt Sim

chon ngay kich hoat sim

Chọn ngày kích hoạt, hay chọn ngày dùng sim cũng như bao cách chọn ngày động thổ, nhập trạch... Mục đích là để nạp khí cho dụng thần trong quẻ Kinh Dịch.

Để chọn được ngày kích hoạt tốt, bạn phải có kiến thức chuyên môn chuyên sâu. Dân gian thường chọn ngày dụng sự theo lịch vạn niên - lịch vạn sự để tìm ngày có các sao tốt tránh các sao xấu. Nhưng có hàng trăm tinh tú(sao) và hàng trăm thần sát khác nhau. Nếu không phân biệt được sao nào dùng để làm gì thì bạn sẽ bị nhầm lẫn, dẫn đến ứng dụng sai.

Việc chọn ngày động thổ, nhập trạch cũng khác nhiều so với chọn ngày xuất hành, chọn ngày an sàn, lót giường, cắt tóc cho trẻ, làm chuồng...

Ở đây, phần mềm chọn ngày kích sim cũng khác so với việc chọn ngày vạn sự. Việc chọn sim theo Kinh Dịch thì cần chọn ngày kích hoạt theo lục hào, mục đích để làm sao Dụng Thần trong quẻ được tốt nhất, giúp phát huy được tác dụng của việc chọn sim phong thủy.

Phần mềm chọn ngày dùng sim này mục đích là giúp quý khách hàng khi kích hoạt sim thì né được các thần sát xấu, và chọn được những thần sát tốt. Tuy nhiên, quý vị cũng cần có những kiến thức cơ bản để sử dụng, nếu không bạn có thể liên hệ chúng tôi để được hỗ trợ chọn giúp. Và trước khi kích hoạt sim, bạn hãy chọn cho mình một con sim phong thủy tốt với mình nhé!

Lưu ý: Phần mềm chọn ngày kích hoạt sim này được chúng tôi phát hành miễn phí ở thời điểm hiện tại, nhưng về sau này, chúng tôi sẽ có chủ trương thu phí sử dụng.